Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại Học Đà Nẵng - Tuyển Sinh Số

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ute.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
  • Phương thức 3: Xét học bạ.
  • Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

5. Ngưỡng đầu vào

* Đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

  • Theo quy chế tuyển sinh trình độ Đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT.

* Đối với các ngành khác thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng

  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2024: Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT. Trường hợp các thí sinh bằng điểm sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán.
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT: Tổng điểm các môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 15 hoặc 18 điểm trở lên tùy theo ngành, không có môn nào dưới 5,0. Trường hợp các thí sinh bằng điểm sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán.
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức: Tổng bài thi từ 600 điểm trở lên.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

  • Mức thu học phí năm 2023 - 2024: 16.400.000VNĐ/ năm học.
  • Mức học phí từ năm học 2023 - 2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 A00, A01, C01, D01 30
2 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 150
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 A00, A01, C01, D01 150
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 A00, A01, C01, D01 30
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 A00, A01, C01, D01 160
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 170
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 120
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) 7510205A 50
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm tại Kom Tum) 7510205KT 30
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt(Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 7510206 A00, A01, C01, D01 90
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 7510301A A0, A01, C01, D01 80
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên ngành Kỹ thuật điện) 7510301B 80
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 70
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 7510302A 50
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 150
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm tại Kom Tum) 7510303KT 30
17 Công nghệ vật liệu(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 7510402 30
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 30
19 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 40
20 Kỹ thuật thực phẩm(chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 7540102A 30
21 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 A00, A01, C01, D01 30
22 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 70
23 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D01 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

(Chuyên ngành Công nghệ thông tin)

19,1

22,32

20,35

21,70

21,95

2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)

15

17,32

15,85

15,35

18,50

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,85

21,13

21,5

21,20

22,05

4

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

18,4

18,13

17,85

18,65

21,20

5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,45

20,17

20,8

21,30

22,35

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

23,55

7

Công nghệ vật liệu

(Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

15,8

15,45

15,40

8

Kỹ thuật thực phẩm

15,1

17,62

15,9

16,45

18,40

9

Kỹ thuật thực phẩm

(Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

15,90

10

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

15,05

18,33

15,05

15,40

18,45

11

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

18

18,06

15,7

15,00

16,00

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

21,4

21,59

20,75

19,70

21,60

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,5

24,75

23,25

22,65

23,40

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Chuyên ngành Ô tô điện)

22,85

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

20,30

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

19,7

20,13

19,7

15,50

20,90

17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22,8

23,99

22,75

22,25

23,19

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

16,30

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,05

17,17

15,2

15,70

17,50

20

Công nghệ thông tin

24,25

25,48

24,6

23,79

23,35

21

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,65

21,60

22

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

19,3

17,75

19,30

17,55

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Lớp học của sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Sư Phạm đà Nẵng Học Phí