Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
- Mã trường: DMT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.38370598 - 0902.130.130
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://hunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ởnước ngoài hoặc Việt Nam.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đối với thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Thí sinh học ba năm và tốt nghiệp bậc THPT tại các Trường THPT chuyên;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 64/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT);
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024;
- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5,00/10).
4.2.2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 75/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 75/150).
4.2.3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 50/ thang điểm 100 (tối thiểu ≥ 50/100).
4.2.4. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Ngành ngôn ngữ Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình cộng các đầu điểm TB năm lớp 11; HK1 lớp 12 không nhỏ hơn 7,00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 7,00/10).
- Các ngành đào tạo khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).
4.2.5. Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc theo kết quả học tập THPT (Học bạ) đối với ngành có nguyện vọng xét tuyển đặc cách.
5. Học phí
- Học phí đang áp dụng hiện nay: Từ 294.700 đ/tín chỉ đến 351.900 đ/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo;
- Lộ trình tăng học phí tối đa năm 2024 theo nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành nghề | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Thi TN THPT | Xét học bạ | ||||
I. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 90 | 90 | A00, A01, A07, D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | 60 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | 40 | 40 | |
4 | 7340115 | Marketing | 60 | 60 | |
II. | Lĩnh vực Pháp luật | ||||
5 | 7380101 | Luật | 60 | 60 | A00, A01, C00, D01 |
III. | Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||
6 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 19 | 19 | A01, B00, D01, D08 |
IV. | Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||
7 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 24 | 24 | A00, C00, D01, D15 |
8 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 19 | 19 | A00, A01, B00, D01 |
9 | 7440224 | Thủy văn học | 19 | 19 | |
V. | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | ||||
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 | 110 | |
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | 60 | |
VI. | Lĩnh vực Kỹ thuật | ||||
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 19 | 19 | A00, A01, D01, D15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 39 | 39 | |
VII. | Lĩnh vực Sản xuất và chế biến | ||||
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 49 | 49 | A00, B00, D01, D07 |
VIII. | Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
15 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 70 | 70 | A00, A01, A07, D01 |
16 | 7850199 | Quản lý biển | 14 | 14 | A00, A01, B00, D01 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 210 | 210 | A00, B00, C00, D01 |
18 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 24 | 24 | A00, A01, B00, D01 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 160 | 160 | A00, B00, D01, D15 |
IX. | Lĩnh vực Nhân văn | ||||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm tiếng Anh ≥ 5.00 theo điểm thi TN THPT; ≥ 7.00 theo điểm Học bạ THPT) | 55 | 55 | A01, D01, D07, D15 |
X. | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | 150 | A00, A01, B00, D01 |
22 | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 | 55 | A00, A01, C00, D01 |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | ||
1 | Kế toán | 24,25 | 18,00 | 25,25 | 27 | 65 | 22,15 | 24,50 | 24,25 | 26,25 |
2 | Luật | 24,00 | 18,00 | 26 | 26,25 | 65 | 22,75 | 25,00 | 25,45 | 26,75 |
3 | Quản trị kinh doanh | 25,75 | 18,00 | 27 | 27 | 65 | 23,75 | 26,00 | 25,75 | 27,00 |
4 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
5 | Khí tượng và khí hậu học | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
6 | Thủy văn học | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,00 | 18,00 | 17,5 | 18, | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
8 | Công nghệ thông tin | 24,00 | 18,00 | 24,25 | 26,25 | 65 | 22,75 | 24,25 | 22,75 | 25,00 |
9 | Kỹ thuật địa chất | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
10 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,25 | 18,00 | 26,25 | 26,25 | 65 | 22,00 | 23,00 | 26,00 | 27,50 |
12 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 15,00 | 18,00 | 20,5 | 22 | 65 | 22,00 | 23,75 | 15,00 | 18,00 |
13 | Quản lý biển | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
14 | Quản lý đất đai | 19,50 | 18,00 | 23,5 | 24,75 | 65 | 21,25 | 23,00 | 22,50 | 24,50 |
15 | Quản lý tài nguyên nước | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,00 | 18,00 | 19,5 | 20 | 65 | 21,00 | 23,00 | 15,00 | 18,00 |
17 | Bất động sản | 23,00 | 18,00 | 25,5 | 26,25 | 65 | 21,00 | 23,00 | 24,75 | 26,50 |
18 | Marketing | 26,00 | 18,00 | 27,5 | 27,5 | 65 | 24,75 | 27,50 | 26,50 | 27,75 |
19 | Sinh học ứng dụng | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
20 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15,00 | 18,00 | 15 | 18 | 65 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,00 | 18,00 | 26,75 | 27 | 65 | 24,75 | 26,75 | 26,25 | 27,50 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) | 18,00 | 24,25 | 26 | - | 22,75 | 25,00 | 24,00 | 26,50 |
23 | Quản trị khách sạn | 24,50 | 18,00 | 25,25 | 26 | 65 | 22,75 | 24,75 | 25,45 | 27,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại Học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đh Tài Nguyên Và Môi Trường Xét Học Bạ
-
Tuyển Sinh Đại Học - Cao Học | Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội
-
Thông Báo Phương án Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022 ( Dự ...
-
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH – Trường Đại Học Tài Nguyên Và ...
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Xét Học Bạ 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2022
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - Trang Tuyển Sinh
-
Tuyển Sinh 2022: Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Dành ...
-
Phiếu đăng Ký Xét Tuyển đại Học Hệ Chính Quy
-
Điểm Chuẩn 2021 Theo Xét Học Bạ Của Trường ĐH Tài Nguyên Và ...
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Tp. Hồ Chí Minh | Facebook
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - HUNRE - Posts | Facebook
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội - Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Tuyển Sinh 2022