Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Thành Phố Hồ Chí Minh
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 08.3844.3006
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Đợt 2: 03/09 - 12/09/2024;
- Các đợt xét tuyển bổ sung theo kết hoạch tuyển sinh của Trường.
* Phương thức 2
- Đợt 1: 20/02 - 29/04/2024;
- Đợt 2: 06/05 - 28/06/2024;
- Đợt 3: 08/07 - 09/09/2024.
* Phương thức 3
- Đợt 1: 15/04 - 31/05/2024;
- Đợt 2: 10/06 - 30/06/2024;
- Đợt 3: 08/07 - 09/09/2024.
* Phương thức 4
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ;
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp XT | Chỉ tiêu | |||
PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh tổng hợp CN Quản trị kinh doanh bất động sản | 7340101 | A00, A01 B00, D01 | 100 | 90 | 09 | 01 |
2 | Bất động sản CN Định giá và Quản trị bất động sản CN Bất động sản sinh thái và Du lịch | 7340116 | A00, A01 B00, D01 | 48 | 45 | 06 | 01 |
3 | Địa chất học CN Địa chất môi trường CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn | 7440201 | A00, A01 A02, B00 | 10 | 12 | 02 | 01 |
4 | Khí tượng và khí hậu học CN Khí tượng khí hậu CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn | 7440221 | A00, A01 B00, D01 | 10 | 12 | 02 | 01 |
5 | Thủy văn học CN Thủy văn CN Môi trường nước | 7440224 | A00, A01 B00, D01 | 10 | 12 | 02 | 01 |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững CN Biến đổi khí hậu CN Kỹ thuật năng lượng | 7440298 | A00, A01 B00, D01 | 10 | 12 | 02 | 01 |
7 | Hệ Thống thông tin CN Thương mại điện tử CN Hệ thống thông tin TN&MT | 7480104 | A00, A01 B00, D01 | 20 | 26 | 03 | 01 |
8 | Công nghệ thông tin CN Công nghệ phần mềm CN Tin học Tài nguyên và Môi trường | 7480201 | A00, A01 B00, D01 | 85 | 60 | 04 | 01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01 A02, B00 | 40 | 55 | 04 | 01 |
10 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ CN Trắc địa công trình CN Kỹ thuật địa chính CN Công nghệ thông tin địa lý | 7520503 | A00, A01 A02, B00 | 80 | 110 | 09 | 01 |
11 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01 A02, B00 | 32 | 44 | 03 | 01 |
12 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01 A02, B00 | 32 | 44 | 03 | 01 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường CN Quản lý tài nguyên và môi trường CN Môi trường, sức khỏe và an toàn CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị | 7850101 | A00, A01 A02, B00 | 150 | 130 | 09 | 01 |
14 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01 B00, D01 | 20 | 26 | 03 | 01 |
15 | Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Kinh tế và Phát triển đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai | 7850103 | A00, A01 B00, D01 | 150 | 140 | 09 | 01 |
16 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | A00, A01 B00, D01 | 10 | 12 | 02 | 01 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | A00, A01 B00, D01 | 10 | 12 | 02 | 01 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01 A02, B00 | 10 | 12 | 02 | 01 |
19 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, A01 A02, B00 | 10 | 12 | 02 | 01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 20,50 | 20,0 | 23,25 | 15,00 | 15,00 |
2 | Quản lý đất đai | 22 | 21 | 29,0 | 26,50 | 17,00 | 17,50 |
3 | Quản trị kinh doanh | 24 | 21 | 30,0 | 26,0 | 17,00 | 18,00 |
4 | Địa chất học | 15 | 20,50 | 20,0 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
5 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 | 20,50 | 20,0 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
6 | Khí tượng và khí hậu học | 15 | 20,50 | 19,0 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
7 | Thủy văn học | 15 | 20,50 | 20,0 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
8 | Công nghệ thông tin | 24 | 21 | 28,50 | 24,50 | 17,00 | 17,50 |
9 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | 20,50 | 20,0 | 23,50 | 15,00 | 15,00 |
10 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 | 20,50 | 20,0 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
11 | Hệ thống thông tin | 15 | 20,50 | 28,0 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 20,50 | 20,0 | 23,25 | 16,00 | 16,00 |
14 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 15 | 20,50 | 19,50 | 24,25 | 15,00 | 15,00 |
15 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 | 20,50 | 20,0 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
16 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 15 | 20,50 | 20,0 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
17 | Bất động sản | 24,0 | 24,50 | 16,00 | 16,00 | ||
18 | Quản lý đô thị và công trình | 20,0 | 23,25 | 16,00 | 15,00 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15,00 | 15,00 | ||||
20 | Công nghệ vật liệu | 15,00 | 15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Tp. Hồ Chí Minh
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đh Tài Nguyên Và Môi Trường Tphcm Học Phí
-
Học Phí Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM
-
Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP HCM 2021 - 2022
-
Học Phí Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Năm Học 2021-2022
-
Học Phí Trường đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM ...
-
7 HỌC PHÍ ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TPHCM Mới ...
-
Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2022
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM - Hcmunre
-
Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Cập Nhật Mới Nhất
-
Top 15 đh Tài Nguyên Và Môi Trường Học Phí
-
Top 15 đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Học Phí
-
Hoc Phi đại Học Tài Nguyên Môi Trường
-
Học Phí Của Đại Học Tài Nguyên - Môi Trường TP HCM 2022 - 2023
-
Học Phí Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 2022