Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM - DTM
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiMã trường, các ngành Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2025Xem thông tin khác của: Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM» Xem điểm chuẩn » Xem đề án tuyển sinh
Preview- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
- Tên viết tắt: HCMUNRE
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh university for natural resouces and environment
- Địa chỉ: 236B Lê Văn Sĩ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
- Website: www.hcmunre.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/hcmunre
- ĐT: (028) 3535 1229 - (028) 3991 6415
Mã trường: DTM
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04 | ||||
| 2 | 7340116 | Bất động sản | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
| 3 | 7440201 | Địa chất học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X04 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04 | ||||
| 4 | 7440221 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
| 5 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
| 6 | 7440224 | Thủy văn học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
| 7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X01 | ||||
| 9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04 | ||||
| 11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02 | ||||
| 12 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01 | ||||
| 13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 200 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04 | ||||
| 14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X04 | ||||
| 15 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; B03; D01; X01; X03; X04; X02 | ||||
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 250 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 | ||||
| Học Bạ | C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04; X01 | ||||
| 17 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01 | ||||
| 18 | 7850103 | Quản lý đất đai | 350 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | ||||
| 19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X02 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X02 | ||||
| 20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02 | ||||
| Học Bạ | C01; C02; C03; C04; B03; D01; D04; X01 |
1. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 300
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
2. Bất động sản
• Mã ngành: 7340116
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
3. Địa chất học
• Mã ngành: 7440201
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X04; X03
4. Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
• Mã ngành: 7440221
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
5. Khí tượng và Khí hậu học
• Mã ngành: 7440222
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
6. Thủy văn học
• Mã ngành: 7440224
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
7. Hệ thống thông tin
• Mã ngành: 7480104
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
8. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 300
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
9. Công nghệ kỹ thuật hóa học
• Mã ngành: 7510401
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04; X03
10. Công nghệ vật liệu
• Mã ngành: 7510402
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04; X03
11. Công nghệ kỹ thuật môi trường
• Mã ngành: 7510406
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04; X03
12. Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7510605
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
13. Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
• Mã ngành: 7520503
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04; X01; X03
14. Quản lý đô thị và công trình
• Mã ngành: 7580106
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04; X01; X03
15. Kỹ thuật cấp thoát nước
• Mã ngành: 7580213
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04; X03
16. Quản lý tài nguyên và môi trường
• Mã ngành: 7850101
• Chỉ tiêu: 250
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04; X03
17. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
• Mã ngành: 7850102
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
18. Quản lý đất đai
• Mã ngành: 7850103
• Chỉ tiêu: 350
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
19. Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
• Mã ngành: 7850197
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X02
20. Quản lý tài nguyên nước
• Mã ngành: 7850198
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; D04; X01
Tính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » Trường đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Tphcm Ngành
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM - Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM
-
Đào Tạo - Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2021-2022 ...
-
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2022
-
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM - DTM
-
Trường đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM - ReviewEdu
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Tp. Hồ Chí Minh - Posts
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Tp. Hồ Chí Minh - Home
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Nhiều Ngành Chỉ Tuyển được Vài Thí Sinh - VnExpress
-
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP. HCM | Edu2Review
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2022