ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT - TDM
Có thể bạn quan tâm
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thủ Dầu Một (tiếng Anh: Thu Dau Mot University) là một trường đại học đa ngành tại Bình Dương, được thành lập theo quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 24/06/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2024
- Đợt 2: Từ ngày ra thông báo đến ngày 30/10/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét học bạ
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt học sinh gỏi 1 trong 3 năm lớp 10, 11, 12
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Học phí năm 2024-2025 (Dự kiến):
- Khoa học giáo dục & đào tạo giáo viên, Kinh doanh & quản lý, Pháp luật: 705.000đ/ tín chỉ
- Nhân văn, Khoa học xã hội & hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường & Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 675.000đ/ tín chỉ
- Khoa học tự nhiên: 760.000đ/ tín chỉ
- Toán & Thống kê, Máy tính & công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất & chế biến, Kiến trúc & xây dựng: 820.000đ/ tín chỉ
- Đối với các ngành Sư phạm: Học phí thực hiện theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP của chính phủ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 125 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, A00, D01 | 100 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D09, V01 | 150 |
4 | Âm nhạc | 7210405 | N03, M03, M06, M10 | 25 |
5 | Luật | 7380101 | C14, C00, D01, A16 | 250 |
6 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C14, C00, D01, A16 | 170 |
7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, C00, D01, D78 | 70 |
8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, D08 | 60 |
9 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, D08 | 70 |
10 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00, D01, B00, D08 | 40 |
11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
12 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, D16 | 80 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 250 |
14 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, A16 | 70 |
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 240 |
16 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, A16 | 50 |
17 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 230 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 250 |
20 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | 100 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D15, D78 | 350 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, D78 | 250 |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, A01, D15, D78 | 100 |
24 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | 50 |
25 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, C14, B08 | 60 |
26 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, A16 | 40 |
27 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A16 | 150 |
28 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 70 |
29 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | 117 |
30 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, D14, C15 | 62 |
31 | Giáo dục học | 7140101 | C00, D01, D14, C15 | 30 |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | 250 |
33 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 70 |
34 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 80 |
35 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D90 | 70 |
36 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | 200 |
38 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, A16 | 50 |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 100 |
40 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, D01, B00, B08 | 50 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | Học bạ | ĐGNL | |||||||
1 | 7140101 | Giáo dục học | 14 | 15 | 18 | 17 | 550 | 15 | - | 23 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 | 18,5 | 24 | 24 | 700 | 20 | 19 | 23.4 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | 18,5 | 24 | 28.5 | 800 | 25 | 23.75 | 26.47 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | - | 18,5 | 24 | 24 | 700 | 24 | 23.75 | |
5 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | - | 18,5 | 24 | 24 | 700 | 24 | - | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 15,5 | 19 | 20 | 600 | 18 | 20.5 | 22.9 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 15,5 | 20 | 20 | 600 | 18 | 22.75 | 23.3 |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | - | - | 20 | 600 | 19 | 21 | 21.5 |
9 | 7229040 | Văn hóa học | 14 | 15 | 18 | 16 | 550 | - | - | |
10 | 7310201 | Chính trị học | 14,5 | 15 | 18 | 17 | 550 | - | - | |
11 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 | 15 | 18 | 19 | 600 | 17 | 18 | 22.3 |
12 | 7310501 | Địa lý học | 14 | 15 | 18 | - | - | - | - | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16,5 | 16 | 22 | 22.5 | 700 | 18.5 | 19.25 | 21.4 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16 | 15 | 18 | 19 | 600 | 17 | 19.25 | 21.4 |
15 | 7340301 | Kế toán | 16,5 | 15,5 | 19 | 20 | 600 | 19 | 21 | 22 |
16 | 7380101 | Luật | 16,5 | 15,5 | 19 | 20 | 600 | 18.5 | 23.25 | 24 |
17 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 14,25 | - | - | - | - | - | - | |
18 | 7440102 | Vật lý học | 15 | - | - | - | - | - | - | |
19 | 7440112 | Hóa học | 14,5 | 15 | 18 | 17 | 550 | 16 | 15.5 | 15 |
20 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 14 | 15 | 18 | - | - | - | - | |
21 | 7460101 | Toán học | 15 | - | - | 18 | 550 | - | 15.5 | 23 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 14 | 15 | 18 | 18 | 550 | 15 | 16 | 17 |
23 | 7480201 | Hệ thống Thông tin | 14 | 15 | 18 | 18 | 550 | - | - | |
24 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 14 | 15 | 18 | 17 | 550 | 16 | 18 | 16.5 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 14 | 15 | 18 | 17 | 550 | 15.5 | 16 | 15 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | 14 | 15 | 18 | 17 | 550 | 16 | - | 15 |
27 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ) | 14,75 | 15 | 18 | 15 | 550 | 15.5 | - | |
28 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 14,75 | 15 | 18 | 15 | 550 | - | 16 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 15 | 18 | 18 | 550 | 15.5 | 16 | 15 |
30 | 7760101 | Công tác Xã hội | 14 | 15 | 18 | 18 | 550 | 15.5 | 17.25 | 21 |
31 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14 | 15 | 18 | 16 | 550 | 15.5 | 15.5 | 18.5 |
32 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 14 | 15 | 18 | 18 | 550 | 15.5 | 15.5 | 15.5 |
33 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 18 | 17 | 550 | 16 | 16 | 15 |
34 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 18 | 17 | 550 | 16 | 16 | 18.5 |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 18 | 20 | 600 | 18.5 | 20 | |
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 14 | 15 | 18 | 18.5 | 550 | 17 | 21.75 | 20.5 |
37 | 7580105 | Quản lý đô thị | - | 15 | 18 | 18 | 550 | - | - | |
38 | 7310601 | Quốc tế học | 14,25 | 15 | 18 | - | - | - | - | |
39 | 7310401 | Tâm lý học | 14 | 15 | 18 | 18 | 550 | 15.5 | 22.5 | 25 |
40 | 7229030 | Văn học | 15 | 15 | 18 | - | - | - | - | |
41 | 7229010 | Lịch sử | 14,25 | 15 | 18 | - | - | - | - | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14,5 | 15,5 | 18 | 20 | 600 | 19 | 21.75 | 22.3 |
43 | 7480201 | Công nghệ thông tin | - | 15,5 | 18 | 19.5 | 550 | 18 | 18.25 | 18 |
44 | 7310108 | Toán kinh tế | - | 15 | 18 | - | - | - | - | |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | - | 15 | 18 | 18 | 550 | 15.5 | 17 | |
46 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | - | 15 | 18 | 18 | 550 | 16 | - | |
47 | 7810101 | Du lịch | - | 15 | 18 | 19 | 550 | - | 18.5 | 21 |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | - | 15 | 18 | 18 | 550 | 15 | - | |
49 | 7520207 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | - | 15 | 18 | 18 | 550 | 16 | - | |
50 | 7210405 | Âm nhạc | - | 15 | 18 | 17 | 550 | 16 | - | 15 |
51 | 7210407 | Mỹ thuật | - | 15 | 18 | 16 | 550 | 15.25 | - | |
52 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | - | - | - | 18 | 550 | 16 | 18.5 | 22.3 |
53 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | - | - | - | 15 | 550 | 15 | 15.5 | |
54 | 7420201 | Công nghệ sinh học | - | - | - | 16 | 550 | 15 | 15.5 | 15 |
55 | 7720401 | Dinh dưỡng | - | - | - | 15 | 550 | - | - | |
56 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | - | - | - | 19 | 550 | 23 | 23 | 25 |
57 | 7340101E | Bussiness Administration | - | - | - | 18 | 550 | - | - | |
58 | 7480103E | Software Engineering | - | - | - | 18 | 550 | - | - | |
59 | 7440112E | Chemistry | - | - | - | 18 | 550 | - | - | |
60 | 7520201E | Electrical and Electronic Engineering | - | - | - | 18 | 550 | - | - | |
61 | 7340403 | Quản lý công | - | - | - | - | - | 16 | - | |
62 | 7340115 | Marketing | - | - | - | - | - | 23 | 22.5 | 23.1 |
63 | 7340122 | Thương mại điện tử | - | - | - | - | - | 18.5 | 21.5 | 21.6 |
64 | 7340302 | Kiểm toán | - | - | - | - | - | 16.5 | 18 | 20.2 |
65 | 7229042 | Quản lý văn hóa | - | - | - | - | - | 16 | - | |
66 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |||||||
67 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.3 | |||||||
68 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
Từ khóa » đh Thủ Dầu Một Ngành
-
Danh Sách Các Ngành đào Tạo Đại Học Chính Quy
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2022
-
Đại Học Thủ Dầu Một Gồm Những Ngành Nào - Nguồn Nhà Đất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Trường Đại Học Thủ Dầu Một Công Bố đề án Tuyển Sinh đại Học ...
-
Trường Đại Học Thủ Dầu Một – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tài Chính - Ngân Hàng - Trường Đại Học Thủ Dầu Một (TDMU)
-
Review Trường Đại Học Thủ Dầu Một (TDMU), Có Tốt Không?
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Xác Nhất
-
Những điều Bạn Cần Biết Về Trường Đại Học Thủ Dầu Một
-
Trường Đại Học Thủ Dầu Một Thông Báo Tuyển Sinh 2020