ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI - TMU - Hướng Nghiệp GPO
Có thể bạn quan tâm
A. THÔNG TIN CHUNG Trường Đại học Thương mại có cơ sở chính đóng tại số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội với tổng diện tích 84.000 m2. Trường là một trong những đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất trong các trường đóng tại Hà Nội. Trường Đại học Thương mại là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo. Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội B. QUY CHẾ TUYỂN SINH 1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1:Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2:Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp
- Chi tiết xem TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhập
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Tổng chỉ tiêu | Theo KQ thi TN THPT (40%) | Theo phương thức khác (60%) | ||||
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00, A01, D01, D07 | 300 | 120 | 180 |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00, A01, D01, D07 | 90 | 36 | 54 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00, A01, D01, D07 | 200 | 84 | 126 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00, A01, D01, D07 | 170 | 68 | 102 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00, A01, D01, D07 | 180 | 72 | 108 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00, A01, D01, D07 | 80 | 32 | 48 |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00, A01, D01, D07 | 130 | 52 | 78 |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | 250 | 100 | 150 |
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00, A01, D01, D07 | 80 | 32 | 48 |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00, A01, D01, D07 | 220 | 88 | 132 |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01, D01, D07 | 250 | 100 | 150 |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | 120 | 48 | 72 |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00, A01, D01, D03 | 65 | 26 | 39 |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00, A01, D01, D04 | 180 | 72 | 108 |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00, A01, D01, D07 | 150 | 60 | 90 |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 200 | 80 | 120 |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 60 | 24 | 36 |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 55 | 22 | 33 |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01, D07 | 70 | 28 | 42 |
30 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
31 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01, D07 | 110 | 44 | 66 |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01, D07 | 110 | 44 | 66 |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 80 | 32 | 48 |
35 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
37 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
38 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 40 | 60 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
(Xét theo KQ thi TN THPT) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | ||||
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 22.2 | 25,15 | 26,35 | 26,00 | 25.7 | 25.9 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 23.2 | 26 | 26,60 | 26,20 | 25.9 | 26.15 |
Kế toán (Kế toán công) | 22 | 24,9 | 26,20 | 25,80 | 25.8 | 25.9 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 22.5 | 25,55 | 26,55 | 26,20 | 25.9 | 26.15 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 23 | 26,25 | 27,10 | 27,00 | 26.7 | 27 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 22 | 25,25 | 26,30 | 26,10 | 26 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 23 | 25,8 | 26,70 | 26,35 | 26.5 | 26.1 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 22 | 24,05 | 26,00 | 25,80 | 24.5 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 23.1 | 25,9 | 26,80 | 26,00 | - | |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 23.2 | 25,5 | 26,15 | - | 24.5 | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 23 | 25,4 | 26,20 | - | 25.6 | 25.55 |
Marketing (Marketing thương mại) | 24 | 26,7 | 27,45 | 27,00 | 27 | 27 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 23.3 | 26,15 | 27,15 | 26,70 | 26.8 | 26.75 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 22 | 24,7 | 26,10 | 25,80 | 25.7 | 25.8 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 22.1 | 25,3 | 26,35 | 25,90 | 25.9 | 26.15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 22 | 24,3 | 26,15 | 25,80 | 25.7 | 25.95 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 23.5 | 26,3 | 26,60 | 27 | 26.6 | |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 23.7 | 26,3 | 26,95 | 26,50 | 26.7 | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | 22.9 | 25,4 | 26,70 | 26,05 | 25.8 | 26.05 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) | - | - | - | - | 26.9 | 26.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 23.4 | 26,5 | 27,40 | 27,00 | 26.8 | 26,9 |
Kiểm toán (Kiểm toán) | 22.3 | 25,7 | 26,55 | 26,20 | 26.2 | 26 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | 20.7 | 24 | 26,10 | 25,50 | - | |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao | 20.5 | 24 | 26,10 | 25,50 | - | 25.1 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) | - | 24,6 | 25,80 | - | - | 25.55 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) | - | 24,25 | 25,80 | - | - | 25.5 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù | - | 24,25 | 26,20 | - | - | 26 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | - | - | - | 26,10 | 26.3 | 25.55 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao | - | - | - | 25,50 | - | 25.15 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao | - | - | - | 25,50 | - | 25 |
Marketing (Marketing số) | - | - | - | 26,90 | 27 | 26.75 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | - | - | - | 25,80 | 25.6 | 25.6 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | - | - | - | 25,00 | - | 25 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | - | - | - | - | 25.8 | 26.1 |
Kinh tế | 25.9 | |||||
Thương mại điện tử (kinh doanh số) | 26.2 |
Từ khóa » Tự Học Tmu
-
Ôn Thi EZ- Ôn Thi Cuối Kỳ - Luyện Tiếng Anh Hiệu Quả
-
.vn - Đại Học Thương Mại
-
Trung Tâm Thông Tin Thư Viện - Đại Học Thương Mại
-
Trường Đại Học Thương Mại – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trọn Bộ Học Liệu Đề Cương Có Đáp Án Các Môn Đại Học Thương ...
-
Một Pha 'quay Xe' Chiều ý Sinh Viên Của Trường được Sinh Viên Thả ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2022
-
Trường Đại Học Thương Mại - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Thương Mại - TMU < MỚI NHẤT NĂM 2021> - Edunet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2021-2022 Chính Xác
-
Tmu.Edu.Vn Học Liệu - TuhocOnline