ĐẠI HỌC THỦY LỢI - TLU - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Thủy lợi (tiếng Anh: ThuyLoi University) là trường đại học số 1 trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững Tổ quốc Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 2: Từ 15/4/2024 đến 14/6/2024
  • Các phương thức còn lại: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã tuyển sinh Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 140
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00, A01, D01, D07 150
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 180
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 70
5 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 180
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 90
7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 100
8 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00, A01, D01, D07 100
9 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00, A01, D01, D07 70
10 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 70
11 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 120
12 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, C02 90
13 TLA106 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 120
14 TLA116 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 70
15 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 90
16 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ kiệu A00, A01, D01, D07 100
17 TLA127 An ninh mạng A00, A01, D01, D07 70
18 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, D01, D07 190
19 TLA123 Kỹ thuật Ô tô A00, A01, D01, D07 140
20 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 70
21 TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 120
22 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 70
23 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D07 70
24 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00, A01, D01, D07 70
25 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 120
26 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 120
27 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 90
28 TLA404 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 180
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 100
30 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 150
31 TLA405 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 100
32 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 100
33 TLA409 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 90
34 TLA410 Kinh tế số A00, A01, D01, D07 70
35 TLA301 Luật A00, A01, C00, D01 90
36 TLA302 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 90
37 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08 100
38 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D07, D04 70
39 TLA201 CT Tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 30
40 TLA202 CT Tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 30

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2 Xét theo KQ thi THPT Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15 18 17,05 18.15 Điểm toán >= 6.4 TTNV <= 1 20.5
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 15,45 18,43 17,35 18 Điểm toán >= 4.6 TTNV <= 1 20.5
(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)
Thuỷ văn học 14 16,10 18,25 - - - -
Kỹ thuật xây dựng 15 15 18 - - - -
Kỹ thuật cơ khí 14,95 16,25 18,15 - - - -
Kỹ thuật ô tô 16,40 21,15 22,27 24,55 24.3 Điểm toán >= 8.8 TTNV <= 14 24.4 Điểm toán >= 8 TTNV <=1
Kỹ thuật cơ điện tử 15,70 18,50 18 24,60 24.31 Điểm toán >= 8.4 TTNV <= 2 24.83 Điểm toán >= 8.8 TTNV <=5
Công nghệ chế tạo máy 14 16,25 - - - - -
Công nghệ thông tin 19,50 22,75 23,60 26,60 25.89 Điểm toán >= 6 TTNV <= 7 25.25 Điểm toán >= 8.6 TTNV <=5
Hệ thống thông tin 19,50 22,75 23,60 25,55 24.31 Điểm toán >= 8.4 TTNV <= 6 24.54 Điểm toán >= 8.6 TTNV <=3
Kỹ thuật phần mềm 19,50 22,75 23,60 25,80 24.68 Điểm toán >= 8 TTNV <= 5 24.87 Điểm toán >= 8 TTNV <=5
Công nghệ thông tin Việt Nhật 19,50 - - - - - -
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 15,10 18,50 17,00 18.15 Điểm toán >= 5.6 TTNV <= 1 20.5
Kỹ thuật xây dựng công trình biển - - - - - - -
Kỹ thuật môi trường 14 15,10 18,25 18,40 20.05 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 10 21.7 Điểm toán >= 8.2 TTNV <=11
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 15,10 18,50 - - - -
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 15,15 18,25 21,75 22.45 Điểm toán >= 7.2 TTNV <= 2 23 Điểm toán >= 7.6 TTNV <=2
Kỹ thuật điện 15 16 19,12 24,40 23.35 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 2 24.17 Điểm toán >= 8.8 TTNV <=3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,70 20,10 20,53 25,00 25.41 Điểm toán >= 8 TTNV <= 4 25.1 Điểm toán >= 8 TTNV <=1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15,25 18,45 17,35 19.2 Điểm toán >= 6.4 TTNV <= 2 21 Điểm toán >= 7.8 TTNV <=5
Quản lý xây dựng 15 16,05 20,38 22,05 22.1 Điểm toán >= 6.6 TTNV <= 4 22.75 Điểm toán >= 7 TTNV <=1
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 14 - - - - - -
Kỹ thuật hóa học 15 16 18 17,65 20.15 Điểm toán >= 7.4 TTNV <= 8 23.15 Điểm toán >= 7.4 TTNV <=2
Công nghệ sinh học 15 18,50 18,25 18,20 20.95 Điểm toán >= 7.2 TTNV <= 2 23.14 Điểm toán >= 8.4 TTNV <=2
Kinh tế 18,35 21,05 22,73 25,70 24.2 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 11 24.73 Điểm toán >= 8 TTNV <=7
Quản trị kinh doanh 19,05 22,05 23,57 25,00 24.55 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 3 24.68 Điểm toán >= 8.8 TTNV <=3
Kế toán 19,05 21,70 23,03 24,95 24.91 Điểm toán >= 8.8 TTNV <= 2 25.2 Điểm toán >= 8.8 TTNV <=10
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu - - - 25,20 23.9 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 1 24.2 Điểm toán >= 8 TTNV <=1
An ninh mạng - - - 25,25 24.21 Điểm toán >= 8 TTNV <= 1 24.17 Điểm toán >= 8 TTNV <=6
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí - - - 24,00 23.04 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 6 24.04 Điểm toán >= 8.2 TTNV <=2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - - - 24,85 24.39 Điểm toán >= 8 TTNV <= 9 24.59 Điểm toán >= 8.2 TTNV <=4
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh - - - 22,65 23.72 Điểm toán >= 8 TTNV <= 2 24.26 Điểm toán >= 8.6 TTNV <=10
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) - - - 20,75 21 - - 22.5 Điểm toán >= 8 TTNV <=2
Ngôn ngữ Anh - - - 25,70 23.24 Điêm tiếng anh >= 7.6 TTNV <= 2 24.82 Điểm tiếng Anh >= 8.6 TTNV <=1
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị - - - 18,00 20.85 Điểm toán >= 72 TTNV <= 6 22.35 Điểm toán >= 7.2 TTNV <=4
Tài nguyên nước và môi trường (thuỷ văn học) - - - 17,40 19.15 Điểm toán >= 5.4 TTNV <= 8 21 Điểm toán >= 7 TTNV <=4
Kinh tế xây dựng - - - 23,05 23.25 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 5 23.75 Điểm toán >= 7.2 TTNV <=4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - 25,60 25.01 Điểm toán >= 8 TTNV <= 4 25.31 Điểm toán >= 8.4 TTNV <=3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - - 25,15 22.75 Điểm toán >= 8 TTNV <= 1 24.21 Điểm toán >= 8.2 TTNV <=4
Thương mại điện tử - - - 25,40 25.12 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 3 25.36 Điểm toán >= 7.8 TTNV <=1
Tài chính - Ngân hàng - - - 24,80 24.73 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 3 24.88 Điểm toán >= 8.2 TTNV <=3
Kiểm toán - - - 24,90 23.91 Điểm toán >= 8.4 TTNV <= 3 24.68 Điểm toán >= 8.8 TTNV <=3
Kinh tế số - - - 25,15 24.49 Điểm toán >= 8.2 TTNV <= 6 25 Điểm toán >= 8.4 TTNV <=6
Luật - - - 26,25 23.72 Điểm toán >= 8.2 TTNV <= 7 26.03 Điểm văn >= 7.5 TTNV <=1
Luật kinh tế - - - - 23.47 Điểm toán >= 4.4 TTNV <= 3 26.62 Điểm văn >= 8.7 TTNV <=8
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) - - - - 21 - - 20.5
Ngôn ngữ Trung Quốc - - - - 24.45 - - 25.42 Điểm tiếng anh >=8.6 hoặc điểm tiếng Trung Quốc >=8.6 TTNV <= 4

Từ khóa » Tlu ở đâu