Đại Học Tôn Đức Thắng Công Bố điểm Chuẩn Đại Học 2021

Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo điểm chuẩn vào các ngành đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT. Ngay bây giờ hãy cùng cập nhật thông tin này với Hướng nghiệp GPO nhé!

Điểm trúng tuyển với phương thức xét học bạ

Mã ngành Ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển đợt 1 Điểm trúng tuyển đợt 2
7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 36,25 37
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 35,25 35.5
7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 30,00 33.5
7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 33,75 34.25
7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 33,75 34.25
7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 36,00 37
7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 35,50 36.5
7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 37,00 37.5
7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 37,00 38
7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 35,25 36.5
7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 34,25 36
7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) Toán*2, Văn, Anh 28,00 32
7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử 34,50 36.5
Toán, Văn, Anh*2 34,50 36.5
7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 33,25 33.75
7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa 27,00 27
7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý 28,00 28
7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý 28,00 28
7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý 35,00 36.5
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý 33,50 35.75
7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý 35,50 37.5
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán*2, Anh, Hóa 27,00 27
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý 31,50 33
7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý 28,00 29.5
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán*2, Anh, Lý 28,00 29.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý 32,25 34
7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 33,00 33.5
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý 27,00 27
7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý 29,00 31
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý 27,00 27
7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2 35,25 36.5
(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)
7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử 27,00 27
7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) Toán, Văn, Anh*2 31,50 32
7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 27,00 27
7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa 27,00 27
F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 34,75 35.5
F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 29,00 31.5
F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 34,50 35.5
F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 33,50 34.5
F7340115 Marketing - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 35,25 36
F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 36,00 36.25
F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh 33,50 34.5
F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 30,75 33.5
F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 29,00 34.5
Toán, Văn, Anh*2 29,00 34.5
F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 27,00 27
F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 28,00 34.5
F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 29,00 35
F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00 27
F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00 27
F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00 27
F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00 27
B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 28,00 28
B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn*2, Anh, Sử 28,00 28
B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 30,00 30
B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán*2, Anh, Lý 28,00 28
N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 28,00 28
N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang Văn*2, Anh, Sử 28,00 28
N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 30,00 30
N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 30,00 30
N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh 28,00 28
N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn*2, Anh, Sử 28,00 28
Toán, Văn, Anh*2 28,00 28
N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Anh, Lý 28,00 32
FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00 27
FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00 32
FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00 32
FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00 32
FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00 32
FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00 27
FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00 27
FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00 27
FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00 27
FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) 27,00 27
FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00 27
FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00 27

Hướng nghiệp GPO hy vọng các bạn đã có những thông tin hữu ích. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn điều chỉnh nguyện vọng ĐH, vui lòng đăng ký thông tin tại đây hoặc để lại bình luận ở dưới bài viết này nhé!

Phan Ngọc

Xem thêm bài viết cùng chủ đề:

Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM công bố điểm chuẩn Đại học 2021

Đại học Mỏ địa chất (Cơ sở Hà Nội) công bố điểm chuẩn Đại học 2021

Đại học Đồng Nai công bố điểm chuẩn Đại học 2021

Đại học Tài chính – Marketing công bố điểm chuẩn Đại học 2021

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn Đại học 2021

Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa công bố điểm chuẩn 2021

Đại học Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn Đại học 2021

Học viện Ngân hàng lấy điểm sàn xét tuyển là 21

ĐH Sư phạm TP.HCM: Điểm chuẩn xét học bạ cao nhất 29,75 điểm

Từ khóa » Bảng điểm Xét Học Bạ Tôn đức Thắng 2021