ĐẠI HỌC VĂN HIẾN - VHU - Hướng Nghiệp GPO

A. GIỚI THIỆU CHUNG Trường Đại Học Văn Hiến được thành lập theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ hoạt động theo mô hình trường dân lập. Với mong muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, Trường Đại học Văn Hiến chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng của Nhà trường.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét theo kết quả học bạ THPT.
  • Xét theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2024.
  • Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM.
  • Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Trường ĐH Văn Hiến.
  • Xét theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano.
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
7480201 Công nghệ thông tin 711 A00, A01, D01, C01
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 105 A00, A01, D01, C01
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 742 A01, D07, D10, D01
7340101 Quản trị kinh doanh 1040 A00, A01, D01, C04
7340201 Tài chính - Ngân hàng 544 A00, A01, D01, C04
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 286 A00, C00, D01, C04
7810201 Quản trị khách sạn 383 A00, C00, D01, C04
7810101 Du lịch 316 A00, C00, D01, C04
7420201 Công nghệ sinh học 151 A00, B00, D07, D08
7310301 Xã hội học 54 A00, C00, D01, C04
7310401 Tâm lý học 177 A00, B00, C00, D01
7229030 Văn học 133 C00, D01, D14, D15
7229040 Văn hóa học 133 C00, D01, D14, D15
7220201 Ngôn ngữ Anh 566 A01, D01, D10, D15
7220209 Ngôn ngữ Nhật 324 A01, D01, D10, D15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 446 A01, D01, D10, D15
7220203 Ngôn ngữ Pháp 90 A01, D01, D10, D15
7310608 Đông phương học 300 A01, D01, C00, D15
7310630 Việt Nam học 86 C00, D01, D14, D15
7210205 Thanh nhạc 20 N00
7210208 Piano 46 N00
7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 18 A00, D01, H01
7210302 Công nghệ điện ảnh , truyền hình 18 A00, D01, H01, V00
7310101 Kinh tế 558 A00, A01, C04, D01
7310206 Quan hệ quốc tế 11 A01, D01, D14, D15
7320104 Truyền thông đa phương tiện 761 A00, A01, C01, D01
7320108 Quan hệ công chúng 788 C00, D01, D14, D15
7340115 Marketing 978 A00, A01,C04, D01
7340121 Kinh doanh thương mại 122 A00, A01, C04, D01
7340122 Thương mại điện tử 552 A00, A01, C04, D01
7340205 Công nghệ tài chính 138 A00, A01, C04, D01
7340301 Kế toán 430 A00, A01, C04, D01
7340302 Kiểm toán 31 A00, A01, C02, D01
7340404 Quản trị nhân lực 36 A00, A01, C04, D01
7380101 Luật 724 A00, A01, C04, D01
7480101 Khoa học máy tính 147 A00, A01, C04, D01
7520320 Kỹ thuật môi trường 102 A00, A02, B00, D07
7540101 Công nghệ thực phẩm 147 A00, A02, B00, D07
7580201 Kỹ thuật xây dựng 29 A00, A01, C01, D07
7720301 Điều dưỡng 233 A00, B00, C08, D07

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thanh nhạc - N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 5 18,5 17
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0 5
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0 7
Piano - N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 5 17,75 17
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0 5
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0 7
Ngôn ngữ Anh 15,45 19 22 24 16.2
Ngôn ngữ Pháp 17,15 20,5 21 17,25 16.2
Ngôn ngữ Trung Quốc 17,05 19 21 23,51 16.25
Ngôn ngữ Nhật 15,35 17,5 21 16 16.25
Văn học 15,5 16 22 16,3 16.75
Văn hoá học 15,5 20 20.75 19
Xã hội học 15,5 16 21 16,5 15.25
Tâm lý học 15 18,5 22 23,5 16.4
Đông phương học 15 18 21.05 17 16.5
Việt Nam học 17,15 20 20.25 18 18.75
Quản trị kinh doanh 15,05 19 23 17 15.05
Tài chính - ngân hàng 15 19 22 23 16
Công nghệ thông tin 15 19 22 23,51 16
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15,05 16,05 21.35 15,15 15.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 22 22,5 16.25
Quản trị khách sạn 15 18 21 23,5 16.15
Du lịch 15 18 21 17 16.25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15,05 19 22 23,5 16.05
Công nghệ sinh học 17,15 19 20 16,15 16.5
Khoa học máy tính - 16,05 21.05 16,15 16.3
Kế toán - 19 22 23 16.2
Công nghệ thực phẩm - 16,5 18.35 16,4 16.35
Quan hệ công chúng - 18 23 24 16
Truyền thông đa phương tiện - - 21 24,03 16
Luật - - 21.05 16,5 16.2
Thương mại điện tử - - 22 23 16.4
Kinh tế - - 20.05 16 16.1
Marketing 16
Kinh doanh thương mại 15
Công nghệ tài chính 15.7
Quản trị nhân lực 16.25
Kiểm toán 16
Kỹ thuật môi trường 15.95
Điều dưỡng 19
Kỹ thuật xây dựng 15.45
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 18
Công nghệ điện ảnh , truyền hình 18.65

Từ khóa » đại Học Vắn Hiến