ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI - HUC - Hướng Nghiệp GPO
Có thể bạn quan tâm
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập ngày 26/03/1959, theo Quyết định số 134/VH-QĐ của Bộ Văn hoá. Hiện nay, Đại học Văn Hoá Hà Nội Là trường đại học lớn nhất của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, 50 năm qua, trường đã đào tạo được hàng chục nghìn cán bộ văn hoá hiện đang công tác trên khắp mọi miền đất nước. Hầu hết đội ngũ cán bộ văn hoá ở các cơ quan trung ương và địa phương đều đã hoặc đang là sinh viên Đại học Văn hoá Hà Nội. Trong số họ có rất nhiều cán bộ đang làm công tác quản lý và lãnh đạo, giữ vai trò chủ chốt trong các cơ quan của chính phủ và ngành văn hoá- thông tin. Nhiều cán bộ văn hoá của Lào và Campuchia cũng đã được đào tạo tại trường. Trường có quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học lớn và các tổ chức khoa học uy tín của nước ngoài, liên kết triển khai nhiều hoạt động hợp tác khoa học và đào tạo có hiệu quả.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Từ 18/7 đến 30/7/2024
- Phương thức 3: Từ 18/7 đến 30/7/2024
- Phương thức 4: Từ 8/5 đến 10/6/2024
- Phương thức 5: Từ 8/5 đến 10/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Phương thức 4:Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7810101A | Văn hóa du lịch | 170 | C00, D01, D09, D15 |
2 | 7810101B | Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 120 | C00, D01, D09, D15 |
3 | 7810101C | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 110 | D01, D09, D14, D15 |
4 | 7810103A | Quản trị kinh doanh du lịch | 180 | C00, D01, D09, D15 |
5 | 7810103B | Quản trị du lịch cộng đồng | 80 | C00, D01, D09, D15 |
6 | 7320101 | Báo chí | 120 | C00, D01, D09, D15 |
7 | 7320305 | Bảo tàng học | 50 | C00, D01, D09, D15 |
8 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 90 | C00, D01, D09, D15 |
9 | 7320201A | Quản trị thư viện | 50 | C00, D01, D09, D15 |
10 | 7320201B | Thư viện và thiết bị trường học | 50 | C00, D01, D09, D15 |
11 | 7320205 | Quản lý thông tin | 90 | C00, D01, D09, D15 |
12 | 7380101 | Luật | 80 | C00, D01, D09, D15 |
13 | 7220110 | Sáng tác văn học | 15 | N00 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | D01, D09, D14, D15 |
15 | 7229040A | Nghiên cứu văn hóa | 50 | C00, D01, D09, D15 |
16 | 7229040B | Văn hóa truyền thông | 110 | C00, D01, D09, D15 |
17 | 7229040C | Văn hóa đối ngoại | 50 | C00, D01, D09, D15 |
18 | 7229042S | Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 170 | C00, D01, D09, C19 |
19 | 7229042B | Quản lý di sản văn hóa | 60 | C00, D01, D14, C19 |
20 | 7229042C | Biểu diễn nghệ thuật | 35 | N00 |
21 | 7229042D | Tổ chức sự kiện văn hóa | 70 | C00, D01, D09, N05 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Chi tiết năm 2024 xem TẠI ĐÂY
Ngành đào tạo | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 29,25 (D01) | D01, D78, D96: 31,75 | D01: 34 | D01, D78, D96, A16, A00: 35,10 | D01, A00: 34,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 | D01, D78, D96, A16, A00: 32,93 | D01, D09, D14, D15, D19: 34.35 | |
29,25 (D78) | |||||||||
29,25 (D96) | |||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 (C00) | C00: 27,50 | C00: 27 | C00: 27,30 | C00: 28,75 | C00: 27,50 | C00: 26,50 | ||
23 (D01) | D01, D78, D96: 26,50 | D01: 26 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | D01, A00: 27,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | |||
23 (D78) | |||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị KD du lịch | C00: 27.94 | ||||||||
D01, D09, D14, D15, D19: 26.94 | |||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng | C00: 27.94 | ||||||||
D01, D09, D14, D15, D19: 26.94 | |||||||||
Luật | 23,50 (C00) | C00: 26,25 | C00: 25,50 | C00: 26,60 | C00: 26,75 | C00: 27,50 | C00: 25,17 | C00: 28.8 | |
22,50 (D01) | D01, D78, D96: 25,25 | D01: 24,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | D01, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,17 | D01, D09, D14, D15, D19: 27.8 | ||
22,50 (D96) | |||||||||
Báo chí | 22,25 (C00) | C00: 25,50 | C00: 25,50 | C00: 26,60 | C00: 26,75 | C00: 27,50 | C00: 26,85 | C00: 28.9 | |
21,25 (D01) | D01, D78, D96: 24,50 | D01: 24,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | D01, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,85 | D01, D09, D14, D15, D19: 27.9 | ||
21,25 (D78) | |||||||||
Gia đình học | 25,50 (C00) | 16 (C00) | |||||||
21,30 (D01) | 15 (D01) | ||||||||
15 (D78) | |||||||||
Kinh doanh xuất bản phẩm | 22,90 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 20,00 | C00: 21,00 | C00: 24,25 | C00: 23 | C00: 25.8 |
23,85 (D01) | 15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 | D01, D78, D96, A16, A00: 22 | D01, D09, D14, D15, D19: 24.8 | |
15(D96) | |||||||||
Thông tin - Thư viện | 25,50 (C00) | 17 (C00) | C00: 18 | C00: 18 | C00: 20,00 | C00:21,00 | C00: 24,00 | C00: 21,75 | C00: 25.5 |
23 (D01) | 16 (D01) | D01, D78, D96: 17 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 20,75 | D01, D09, D14, D15, D19: 24.5 | |
16 (D96) | |||||||||
Quản lý thông tin | 21 (C00) | C00: 24,50 | C00: 23 | C00: 26,00 | C00: 24,75 | C00: 26,75 | C00: 24,40 | C00: 27.1 | |
20 (D01) | D01, D78, D96: 23,50 | D01: 22 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | D01, A00: 23,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,40 | D01, D09, D14, D15, D19: 26.1 | ||
20 (D96) | |||||||||
Bảo tàng học | 25,50 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 17,00 | C00: 21,00 | C00: 22,75 | C00: 22,83 | C00: 26.5 |
15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 21,83 | D01, D09, D14, D15, D19: 25.5 | ||
15 (D78) | |||||||||
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | 19,75 (C00) | C00: 23 | C00: 25,50 | C00: 25,10 | C00: 23,00 | C00: 25,20 | C00: 24,63 | C00: 26.52 | |
18,75 (D01) | D01, D78, D96: 22 | D01: 21,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,10 | D01, A00: 22,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,63 | D01, D09, D14, D15, D19: 25.52 | ||
18,75 (D78) | |||||||||
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | 22 (C00) | C00: 25,25 | C00: 26 | C00: 26,50 | C00: 27,00 | C00: 27,00 | C00: 26,18 | C00: 27.83 | |
21 (D01) | D01, D78, D96: 24,25 | D01: 25 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | D01, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,18 | D01, D09, D14, D15, D19: 26.83 | ||
21 (D78) | |||||||||
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | 16 (C00) | C00: 24 | C00: 24 | C00: 26,00 | C00: 26,00 | C00: 26,50 | C00: 24,68 | C00: 27.43 | |
15 (D01) | D01, D78, D96: 23 | D01: 23 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | D01, A00: 25,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,68 | D01, D09, D14, D15, D19: 26.43 | ||
15 (D78) | |||||||||
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) | 24,35 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 16,00 | C00: 21,00 | C00: 23,45 | C00: 21,70 | |
15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 | D01, D78, D96, A16, A00: 20,70 | |||
15 (D78) | |||||||||
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) | 24,45 (C00) | 16 (C00) | C00: 20,25 | C00: 18 | C00: 17,00 | C00: 21,00 | C00: 23,50 | C00: 22,90 | |
22 (D01) | 15 (D01) | D01, D78, D96: 19,25 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 21,90 | ||
15 (D78) | |||||||||
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 18,50 (C00) | C00: 20,75 | C00: 22,50 | C00: 24,10 | C00: 20,00 | C00: 24,25 | C00: 23,96 | C00: 27.97 | |
17,50 (D01) | D01, D78, D96: 19,75 | D01: 21,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,10 | D01, A00: 19,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,96 | D01, D09, D14, D15, D19: 26.97 | ||
17,50 (D78) | |||||||||
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 22,80 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 16,00 | C00: 20,00 | |||
21.20 (D01) | 15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 15,00 | D01, A00: 19,00 | ||||
15 (D78) | |||||||||
QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 22,90 (C00) | 19,25 (C00) | C00: 21 | C00: 21,50 | C00: 23,00 | C00: 21,00 | C00: 24,50 | C00: 23,23 | C00: 27.83 |
22,80 (D01) | 18,25 (D01) | D01, D78, D96: 20 | D01: 20,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,23 | D01, D09, D14, D15, D19: 26.83 | |
23,95 (D78) | 18,25 (D78) | ||||||||
QLVH - Biểu diễn nghệ thuật | 27,75 | ||||||||
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa | 19.75 (N00) | C00: 24,75 | C00: 25,25 | C00: 26,30 | C00: 26,00 | C00: 26,75 | C00: 26,75 | C00: 28 | |
19,75 (C00) | D01, D78, D96: 24,75 | D01: 25,25 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | D01, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | D01, D09, D14, D15, D19: 27 | ||
19,75 (D01) | |||||||||
Du lịch - Văn hóa du lịch | 24,30 (C00) | C00: 25,50 | C00: 26 | C00: 26,20 | C00: 22,75 | C00: 26,00 | C00: 25,41 | C00: 27.15 | |
21,30 (D01) | D01, D78, D96: 24,50 | D01: 25 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,20 | D01, A00: 21,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,41 | D01, D09, D14, D15, D19: 26.15 | ||
21,30 (D78) | |||||||||
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL | 24,85 (C00) | C00: 26,50 | C00: 26,75 | C00: 26,70 | C00: 25,50 | C00: 27,00 | C00: 25,80 | C00: 27.67 | |
21,85 (D01) | D01, D78, D96: 25,50 | D01: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,70 | D01, A00: 24,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,80 | D01, D09, D14, D15, D19: 26.67 | ||
21,85 (D78) | |||||||||
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế | 21,25 (D01) | D01, D78, D96: 30,25 | D01: 33 | D01, D78, D96, A16, A00: 32,40 | D01, A00: 29,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 | D01, D78, D96, A16, A00: 31,40 | D01, D09, D14, D15, D19: 33.33 | |
21,25 (D78) | |||||||||
21,25 (D96) |
Từ khóa » Ngành Văn Hóa Du Lịch đại Học Văn Hóa Hà Nội
-
Ngành Du Lịch - Đại Học Văn Hóa Hà Nội
-
Giới Thiệu Khoa Du Lịch - Đại Học Văn Hóa Hà Nội
-
Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội (HUC) - Sổ Tay Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội - KHOA VIỆT NAM ... - Facebook
-
Top 6 Khoa, Chuyên Ngành "hot" Nhất Đại Học Văn Hóa Hà Nội
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội Năm 2021
-
Review Ngành Văn Hóa Du Lịch: Cơ Hội Trải Nghiệm Và Việc Làm Nóng ...
-
Trường ĐH Văn Hóa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Tuyển Sinh đại Học ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2022 - TrangEdu
-
Các Ngành Của Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội - Hanoi1000
-
Thông Tin Cơ Sở đào Tạo Trường Đại Học Văn Hoá Hà Nội