Đại Học Văn Hóa Hà Nội - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: : 0243.8511.971
- Email: [email protected]
- Website: http://www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2) và phương thức xét học bạ THPT (PT3)
- Dự kiến từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2024
* Phương thức xét kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường
- Từ ngày 08/05 đến 10/06/2024.
* Phương thức xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu
- Từ ngày 08/05 đến 10/06/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh theo 5 phương thức
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 4 (PT4):Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường;
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 15 điểm trở lên (tính 03 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2024. Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
b. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành (trừ các ngành/ chuyên ngành thi năng khiếu) của Trường với điều kiện điểm trung bình cộng từng môn (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: điểm trung bình môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 7.0 điểm trở lên (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12). Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn xét tuyển trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
c. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT với quy định của Trường
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành (trừ các ngành/ chuyên ngành thi năng khiếu) của Trường với điều kiện điểm trung bình cộng từng môn (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
d. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành, chuyên ngành có tổ hợp năng khiếu N00, N05 (Ngành Sáng tác văn học; chuyên ngành Biểu biễn nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa) và đủ điều kiện điểm trung bình môn Ngữ văn (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt từ 5.0 trở lên.
- Đối với chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 phải đạt từ 7.0 điểm trở lên (khi chưa nhân hệ số 2).
- Đối với chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn xét tuyển trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
5. Học phí
- Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, dự kiến năm học 2023-2024, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 384.000/01 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100, 500 | 100 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
Quản trị kinh doanh du lịch | 7810103A | PT1, PT2, PT3, PT4 | 180 | |
Quản trị du lịch cộng đồng | 7810103B | PT1, PT2, PT3, PT4 | 80 | |
3 | Luật | 7380101 | 100, 500 | 80 |
4 | Báo chí | 7320101 | 100, 500 | 120 |
5 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | 100, 500 | 90 |
6 | Thông tin -Thư viện | 7320201 | ||
Quản trị thư viện | 7320201A | PT1, PT2, PT3, PT4 | 50 | |
Thư viện và thiết bị trường học | 7320201B | PT1, PT2, PT3, PT4 | 50 | |
7 | Quản lý thông tin | 7320205 | 100, 500 | 90 |
8 | Bảo tàng học | 7320305 | 100, 500 | 50 |
9 | Văn hóa học | 7229040 | ||
Nghiên cứu văn hóa | 7229040A | 100, 500 | 50 | |
Văn hóa truyền thông | 7229040B | 100, 500 | 110 | |
Văn hóa đối ngoại | 7229040C | 100, 500 | 50 | |
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | ||
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 7229042A | 100, 500 | 170 | |
Quản lý di sản văn hóa | 7229042C | 100, 500 | 60 | |
Biểu diễn nghệ thuật | 7229042D | 406 | 35 | |
Tổ chức sự kiện văn hóa | 7229042E | 100, 500, 406 | 70 | |
11 | Du lịch | 7810101 | ||
Văn hóa du lịch | 7810101A | 100, 500 | 170 | |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 7810101B | 100, 500 | 120 | |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 7810101C | 100, 500 | 110 | |
12 | Sáng tác văn học | 7220110 | 406 | 15 |
Mã phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức | Tổ hợp xét tuyển |
100 | Phương thức xét điểm thi THPT | C00, D01, D78, D96, A00, A16 |
406 | Phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu | N00, N05 |
500 | Phương thức xét học bạ THPT kết hợp quy định của trường | C00, D01, A00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
STT | Ngành đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | D01, D78, D96, A16, A00: 35,10 | D01, A00: 34,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 | D01, D78, D96, A16, A00: 32,93 | D01, D09, D14, D15, C19: 34,35 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh du lịch | C00: 27,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | C00: 28,75 D01, A00: 27,75 | C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | C00: 27,94 D01, D09, D14, D15, C19: 26,94 |
3 | Luật | C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | C00: 26,75 D01, A00: 25,75 | C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | C00: 25,17 D01, D78, D96, A16, A00: 24,17 | C00: 28,80 D01, D09, D14, D15, C19: 27,80 |
4 | Báo chí | C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | C00: 26,75 D01, A00: 25,75 | C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | C00: 26,85 D01, D78, D96, A16, A00: 25,85 | C00: 28,90 D01, D09, D14, D15, C19: 27,90 |
5 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 | C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 | C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 | C00: 25,80 D01, D09, D14, D15, C19: 24,80 |
6 | Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện | C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | C00:21,00 D01, A00: 20,00 | C00: 24,00 D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 | C00: 21,75 D01, D78, D96, A16, A00: 20,75 | C00: 25,50 D01, D09, D14, D15, C19: 24,50 |
7 | Quản lý thông tin | C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | C00: 24,75 D01, A00: 23,75 | C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | C00: 24,40 D01, D78, D96, A16, A00: 22,40 | C00: 27,10 D01, D09, D14, D15, C19: 26,10 |
8 | Bảo tàng học | C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 | C00: 22,75 D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 | C00: 22,83 D01, D78, D96, A16, A00: 21,83 | C00: 26,50 D01, D09, D14, D15, C19: 25,50 |
9 | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | C00: 25,10 D01, D78, D96, A16, A00: 24,10 | C00: 23,00 D01, A00: 22,00 | C00: 25,20 D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 | C00: 24,63 D01, D78, D96, A16, A00: 23,63 | C00: 26,52 D01, D09, D14, D15, C19: 25,52 |
10 | Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | C00: 27,00 D01, A00: 26,00 | C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 | C00: 26,18 D01, D78, D96, A16, A00: 25,18 | C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
11 | Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | C00: 26,00 D01, A00: 25,00 | C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | C00: 24,68 D01, D78, D96, A16, A00: 23,68 | C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
12 | Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) | C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 | C00: 23,45 D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 | C00: 21,70 D01, D78, D96, A16, A00: 20,70 | - |
13 | Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) | C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 | C00: 23,50 D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 | C00: 22,90 D01, D78, D96, A16, A00: 21,90 | - |
14 | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00: 24,10 D01, D78, D96, A16, A00: 23,10 | C00: 20,00 D01, A00: 19,00 | C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 | C00: 23,96 D01, D78, D96, A16, A00: 22,96 | C00: 27,97 D01, D09, D14, D15, C19: 26,97 |
15 | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: 15,00 | C00: 20,00 D01, A00: 19,00 | - | ||
16 | QLVH - Quản lý di sản văn hóa | C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 | C00: 24,50 D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 | C00: 23,23 D01, D78, D96, A16, A00: 22,23 | C00: 27,83 D01, D09, D14, D15, C19: 26,83 |
17 | QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa | C00: 26,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | C00: 26,00 D01, A00: 26,00 | C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | C00: 26,13 D01, D78, D96, A16, A00: 25,13 | C00: 27,00 D01, D09, D14, D15, C19: 28,00 |
18 | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00: 26,20 D01, D78, D96, A16, A00: 25,20 | C00: 22,75 D01, A00: 21,75 | C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | C00: 25,41 D01, D78, D96, A16, A00: 24,41 | C00: 27,15 D01, D09, D14, D15, C19: 26,15 |
19 | Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL | C00: 26,70 D01, D78, D96, A16, A00: 25,70 | C00: 25,50 D01, A00: 24,50 | C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 | C00: 25,80 D01, D78, D96, A16, A00: 24,80 | C00: 27,67 D01, D09, D14, D15, C19: 26,67 |
20 | Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế | D01, D78, D96, A16, A00: 32,40 | D01, A00: 29,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 | D01, D78, D96, A16, A00: 31,40 | D01, D09, D14, D15, C19: 33,33 |
21 | Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học | C00: 23,85 D01, D09, D14, D15, C19: 22,85 | ||||
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng | C00: 27,43 D01, D09, D14, D15, C19: 26,43 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Học Phí Trường Văn Hóa Hà Nội
-
Học Phí Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội ... - Kênh Tuyển Sinh
-
Học Phí Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội HUC Năm 2022 - ReviewEdu
-
Học Phí Trường Đại Học Văn Hoá Hà Nội Mới Nhất
-
Học Phí Đại Học Văn Hóa Hà Nội Cập Nhật Mới Nhất
-
Học Phí Đại Học Văn Hóa Hà Nội: Thông Tin Chi Tiết Mới Nhất 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2022 - TrangEdu
-
Đống Học Phí Đại Học Văn Hóa Hà Nội
-
Thông Báo Thu Học Phí Học Kì 1, Năm Học 2020 - 2021
-
Học Phí Trường đại Học Văn Hóa Hà Nội 2020, 2019 - Thủ Thuật
-
Học Phí Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội ... - MarvelVietnam
-
Đại Học Văn Hóa Hà Nội Học Phí
-
Học Phí Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội HUC Mới Nhất - ReviewEdu
-
30 điểm Vẫn Chưa đỗ Phương Thức Xét Học Bạ, Trường ĐH Văn Hóa ...