Đại Học Văn Hóa Thành Phố Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
- Mã trường: VHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
- SĐT: 028.389.92.901
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmuc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT).
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT với thi tuyển môn năng khiếu nghệ thuật.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực từ trường đại học khác tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Dự kiến học phí hệ đại học chính quy năm 2021 - 2022 như sau:
- Các ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 đồng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 10.600.000 đồng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Thông tin thư viện | 7320201 | C00D01D09D15 | 50 |
2 | Bảo tàng học | 7320305 | C00D01D09D15 | 30 |
3 | Du lịch | 7810101 | C00D01D10D15 | 80 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị lữ hành (7810103A) - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch (7810103B) | 7810103 | C00D01D10D15 | 120 80 |
5 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00D01D10D15 | 80 |
6 | Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | 7229042 | C00, D01, D09, D15 R01, R02, R03, R04 | 60 60 60 90 |
7 | Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam Chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | 722904 | C00D01D09D15 | 60 80 120 |
8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00D01D09D15 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT | Ngành | Chuyên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
1 | Thông tin - Thư viện | 15 | 15,50 | 15 | 15 | 16 | 15 | 24,00 | 24,75 | |
2 | Bảo tàng học | 15 | 15,50 | 15 | 15 | 15 | 15 | 23,50 | 25,00 | |
3 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 15,50 | 15 | 18,50 | 21 | 21,50 | 25,30 | 26,00 | |
4 | Quản lý văn hóa | Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | 21 | 22,25 | 19,50 | 19,50 | 22,00 | 23,00 | 25,85 | 26,40 |
Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | 16 | 16 | 21,25 | 21,0 | 17,75 | 16,25 | 25,25 | 25,75 | ||
Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | 18 | 19,25 | 17,0 | 17,0 | 17,00 | 17,00 | 22,50 | 22,03 | ||
Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | 22,5 | 23,25 | 25,0 | 25,0 | 24 | 24,50 | 27,25 | 27,00 | ||
5 | Văn hóa học | Văn hóa Việt Nam | 16 | 16 | 21,50 | 20,0 | 21,50 | 21,50 | 25,50 | 26,00 |
Công nghiệp Văn hóa | 16 | 16 | 22,50 | 24,50 | 22,0 | 21,25 | 26,30 | 26,50 | ||
Truyền thông Văn hóa | 23 | 22,50 | 25,50 | 25,50 | 24,25 | 25,50 | 27,85 | 27,50 | ||
6 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15,50 | 15 | 15 | 15 | 15 | 22,00 | 26,00 | |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị lữ hành | 25 | 25 | 26,25 | 26,0 | 24,00 | 24,25 | 27,00 | 26,50 |
Hướng dẫn du lịch | 24 | 23,75 | 26,0 | 25,50 | 23,50 | 24,00 | 26,50 | 26,20 | ||
8 | Du lịch | 24,25 | 23,75 | 25,50 | 25,50 | 23,75 | 24,00 | 26,75 | 26,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Văn Hóa TP HCM - VHS
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Cổng Sinh Viên Vhs
-
Sinh Viên
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP.HCM
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CỔNG THÔNG... - HCMUC - Facebook
-
Sinh Viên VHS - ĐH Văn Hóa TPHCM | Facebook
-
Cổng Thông Tin Sinh Viên
-
HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM TỔ CHỨC NGÀY ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hóa TP.HCM Năm 2021 - UniZONE
-
Trường Đại Học Văn Hiến
-
Trường Đại Học Văn Hóa Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Cổng Thông Tin đào Tạo | Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin
-
Trường Đại Học Văn Hóa TP.HCM Chính Thức Tìm Ra Nét đẹp Sinh ...
-
Klagenfurt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cổng Thông Tin Sinh Viên Trường Đại Học Trà Vinh
-
Phim Hoạt Hình Sakura Thủ Lĩnh Thẻ Bài - Hỏi Đáp