Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 38°54′B121°36′Đ / 38,9°B 121,6°Đ / 38.900; 121.600 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại Liên大连市
— Thành phố cấp địa khu và thành phố cấp phó tỉnh —
Thành phố Đại Liên
Công viên Lao động, Đại LiênQuảng trường Trung Sơn, Đại LiênCảng Lữ ThuậnBảo tàng Nghệ thuật Đại Liên (nguyên là phố NgaCảng Đại LiênQuảng trường Tinh HảiTrung tâm Hội nghị Quốc tế Đại Liên
Vị trí của Đại Liên tại Liêu Ninh
Đại LiênVị trí của Liêu Ninh tại Trung Quốc
Quốc gia
Trung Quốc
Tỉnh
Liêu Ninh
Thành lập
1899
Trung tâm hành chính
Tây Cương
Cấp huyện
7 quận, 2 thành phố cấp huyện, 1 county
Chính quyền
• Kiểu
Thành phố cấp phó tỉnh
• Thành phần
Đại hội đại biểu nhân dân Đại Liên
• Bí thư Thành ủy
Đường Quân
• Chủ tịch Đại hội đại biểu nhân dân
Xiao Shengfeng
• Thị trưởng
Trần Thiệu Vượng
• Chủ tịch Ủy ban Đại Liên Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc
"Đại Liên" trong chữ Hán giản thể (trên) và chữ Hán phồn thể (dưới)
Giản thể
大连
Phồn thể
大連
Latinh hóa
Dalny (1898–1905)Dairen (1905–1945)
Nghĩa đen
"The Far-Away"
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữ
Dàlián
Wade–Giles
Ta4-lien2
IPA
[tâ.ljɛ̌n]ⓘ
Tiếng Quảng Châu
Latinh hóa Yale
Daaih-lìhn
IPA
[tàːi.lȉːn]
Việt bính
Daai6-lin4
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền Chương
Tāi-liân
Lüda (1950–1981)
Tiếng Trung
旅大
Latinh hóa
Luta
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữ
Lǚdà
Wade–Giles
Lü3-ta4
Đại Liên là một thành phố cấp phó tỉnh thuộc tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc,[4] là thành phố lớn thứ hai của Liêu Ninh (sau Thẩm Dương) và là thành phố đông dân thứ ba ở Đông Bắc Trung Quốc (sau Thẩm Dương và Cáp Nhĩ Tân). Nằm tại mũi phía nam của bán đảo Liêu Đông, Đại Liên là thành phố cực nam của Liêu Ninh và toàn bộ Đông Bắc Trung Quốc. Đại Liên giáp với các thành phố cấp địa khu Dinh Khẩu, An Sơn về phía bắc và Đan Đông về phía đông bắc và chia sẻ ranh giới biển với Tần Hoàng Đảo và Hồ Lô Đảo qua Vịnh Liêu Đông về phía tây và tây bắc, Yên Đài và Uy Hải trên bán đảo Sơn Đông qua Eo biển Bột Hải về phía nam và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên qua Vịnh Triều Tiên về phía đông.
Nguồn gốc tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Đại Liên, độ cao 92 m (302 ft), (bình thường 1991–2020, cực đại 1951–hiện tại)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
10.2(50.4)
14.2(57.6)
25.7(78.3)
28.8(83.8)
33.8(92.8)
35.6(96.1)
36.6(97.9)
36.9(98.4)
33.4(92.1)
28.2(82.8)
27.0(80.6)
14.4(57.9)
36.9(98.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
0.0(32.0)
2.5(36.5)
8.2(46.8)
15.1(59.2)
21.2(70.2)
24.8(76.6)
27.3(81.1)
27.9(82.2)
24.5(76.1)
17.8(64.0)
9.8(49.6)
2.9(37.2)
15.2(59.3)
Trung bình ngày °C (°F)
−3.3(26.1)
−0.9(30.4)
4.3(39.7)
10.9(51.6)
16.9(62.4)
20.9(69.6)
24.0(75.2)
24.8(76.6)
21.1(70.0)
14.3(57.7)
6.3(43.3)
−0.5(31.1)
11.6(52.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−6.0(21.2)
−3.7(25.3)
1.2(34.2)
7.4(45.3)
13.2(55.8)
17.8(64.0)
21.7(71.1)
22.3(72.1)
18.2(64.8)
11.2(52.2)
3.3(37.9)
−3.4(25.9)
8.6(47.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−21.1(−6.0)
−17.1(1.2)
−15.3(4.5)
−4.2(24.4)
3.7(38.7)
10.5(50.9)
14.2(57.6)
14.5(58.1)
6.4(43.5)
−1.9(28.6)
−12.8(9.0)
−19.0(−2.2)
−21.1(−6.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
5.7(0.22)
8.1(0.32)
11.0(0.43)
34.2(1.35)
56.4(2.22)
71.4(2.81)
120.3(4.74)
172.0(6.77)
51.8(2.04)
37.6(1.48)
26.2(1.03)
9.5(0.37)
604.2(23.78)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
2.8
2.9
3.0
5.8
6.6
8.2
10.1
9.2
5.5
5.9
5.3
3.8
69.1
Số ngày tuyết rơi trung bình
5.2
3.6
2.1
0.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.2
2.9
6.8
21.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
56
57
53
54
60
73
82
80
69
62
60
58
64
Số giờ nắng trung bình tháng
192.5
191.8
244.3
254.6
274.7
242.8
203.4
222.9
235.5
218.6
172.3
171.6
2.625
Phần trăm nắng có thể
63
63
66
64
62
55
45
53
64
64
58
59
60
Nguồn: China Meteorological Administration,[5][6][7] NOAA[8]
Kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Vương Kiện Lâm, Chủ tịch Tập đoàn Vạn Đạt, tại Diễn đàn Kinh tế Thế giới ở Đại Liên, năm 2009
Đại Liên đã có tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm hai con số từ năm 1992.[9] Năm 2014, nền kinh tế Đại Liên tăng trưởng 5,8%, đạt 765,56 tỷ nhân dân tệ, trong khi GDP bình quân đầu người đạt 109.939 nhân dân tệ.[10] Theo Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc, Đại Liên xếp hạng thứ tám trong số thành phố của Trung Quốc về kinh tế.[9] Những ngành công nghiệp chính của Đại Liên bao gồm chế tạo máy móc, hóa dầu, lọc dầu và thiết bị điện tử.[11]
Phân chia hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Đại Liên quản lý 7 quận, 2 thành phố cấp huyện và một huyện. Các quận trung tâm nội thành gồm: Can Tỉnh Tử, Trung Sơn, Tây Cương và Sa Hà Khẩu. Huyện Trường Hải bao gồm toàn bộ các đảo phía đông của bán đảo. Có 74 phó quận và 127 hương (11 bản).
Có 4 khu kinh tế mở (đối ngoại khai phóng tiên đạo khu):
Khu phát triển mở (开发区)
Khu miễn thuế tự do thương mại (保税区)
Khu công nghệ cao (高新技术产业园区)
Khu nghỉ mát bãi biển Kim Thạch (金石滩国家旅游度假区)
Bản đồ
1 2 3 Cam Tỉnh Tử Lữ Thuận Khẩu Kim Châu Phổ Lan Điếm Trường Hải Ngõa Phòng Điếm(thành phố) Trang Hà(thành phố) 1.Trung Sơn 2.Tây Cương 3.Sa Hà Khẩu
Tên
Chữ Hán
Hán ngữ tiêu chuẩn
Phương ngữ Giao Liêu
Dân số
(2015)
Diện tích (km2)
Mật độ dân số
(/km2)
Nội thành
Trung Sơn
中山区
Zhōngshān Qū
Zhong2 san4 Qu4
360,722
40.1
8,996
Tây Cương
西岗区
Xīgǎng Qū
Xi4 gang4 Qu4
293,316
23.94
12,252
Sa Hà Khẩu
沙河口区
Shāhékǒu Qū
Sa4 he2 kou3 Qu4
648,719
34.71
18,690
Cam Tỉnh Tử
甘井子区
Gānjǐngzi Qū
Gan4 jinge3 Qu4
843,342
451.52
1,868
Ngoại ô
Lữ Thuận Khẩu
旅顺口区
Lǚshùnkǒu Qū
Lü3 sun4 kou3 Qu4
221,356
512.15
432
Kim Châu
金州区
Jīnzhōu Qū
Jin4 zhou0 Qu4
681,543
1,352.54
504
Phổ Lan Điếm
普兰店区
Pǔlándiàn Qū
Pulan4 dian4 Qu4
915,595
2,769.9
331
Thành phố vệ tinh
Ngõa Phòng Điếm
瓦房店市
Wǎfángdiàn Shì
Wa4 fang4 dian4 Si4
997,830
3,576.4
279
Trang Hà
庄河市
Zhuānghé Shì
Zuang4 he0 Si4
901,182
3,655.7
247
Nông thôn
Trường Hải
长海县
Chánghǎi Xiàn
Chang2 hai0 Xian4
72,033
156.89
459
Văn hóa
[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Liêu Ninh
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ "China: Liáoníng (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map".
^ "zh: 2024年大连市地区生产总值统一核算结果" (Thông cáo báo chí). dalian.gov.cn. ngày 20 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2025.
^ 人类发展指数达到0.86 大连市已进入高人类发展水平. 半岛晨报 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2014.
^ 中央机构编制委员会印发《关于副省级市若干问题的意见》的通知. 中编发[1995]5号 (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 2 năm 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
^ 中国气象局 国家气象信息中心 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2009.
^ "Experience Template" CMA台站气候标准值(1991-2020). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
^ "Index" 中国气象数据网 – WeatherBk Data. China Meteorological Administration. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
^ "Dalian Climate Normals 1991-2020" (bằng tiếng Anh). NOAA.
^ abChina Briefing Media (2006). "Dalian". Business Guide to Beijing and North-East China. China Briefing Media. tr. 199–200. ISBN 988-98673-3-8.
^ 2014年大连市国民经济和社会发展统计公报 (bằng tiếng Trung). Dalian Municipal Bureau of Statistics. ngày 19 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
^ Haft, Jeremy (2007). All the Tea in China: How to Buy, Sell, and Make Money on the Mainland. Penguin. tr. 76. ISBN 978-1-59184-159-3. [Dalian's] Key industries include food processing, machinery, IT, electronics, garments, petrochemicals, household goods, textiles, locomotives, shipbuilding, pharmaceuticals, chemicals, and petroleum refining.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Đại Liên.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]
Tom McKnight,PhD, et al; Geographica (ATLAS), Barnes and Noble Books AND Random House, New York, 1999-2004, 3rd revision, ISBN 0-7607-5974-X, trang 618
Frank Theiss, The Voyage of Forgotten Men, 1937, Bobbs-Merrill Company, 1st Ed., Indianapolis & New York, 415 pp.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Website chính thức
Khám phá Đại Liên Lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2021 tại Wayback Machine
Bản đổ các khu vực
Chi tiết Lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2004 tại Wayback Machine
Vị trí Đại Liên trong bản đồ Trung Quốc Lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2006 tại Wayback Machine
Introduction for lived in Dalian Lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2018 tại Wayback Machine
x
t
s
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Thẩm Dương • Nam Kinh • Hàng Châu • Trịnh Châu • Đông Hoản • Thành Đô
Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan.Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
x
t
s
Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phốphó tỉnh
Thẩm Dương
Thẩm Hà • Hoàng Cô • Hòa Bình • Đại Đông • Thiết Tây • Tô Gia Đồn • Hồn Nam • Thẩm Bắc • Vu Hồng • Tân Dân • Pháp Khố • Liêu Trung • Khang Bình • Khu phát triển Du lịch Thạch Bàn Sơn Thẩm Dương* • Khu Phát triển Kinh tế – Kỹ thuật Thẩm Dương
Đại Liên
Tây Cương • Trung Sơn • Sa Hà Khẩu • Cam Tỉnh Tử • Lữ Thuận Khẩu • Kim Châu • Ngõa Phòng Điếm • Phổ Lan Điếm • Trang Hà • Trường Hải
Liêu Ninh trong Trung Quốc
Địa cấp thị
An Sơn
Thiết Đông • Thiết Tây • Lập Sơn • Thiên Sơn • Hải Thành • Đài An • Tụ Nham
Phủ Thuận
Thuận Thành • Tân Phủ • Đông Châu • Vọng Hoa • Phủ Thuận • Tân Tân • Thanh Nguyên
Bản Khê
Bình Sơn • Khê Hồ • Minh Sơn • Nam Phân • Bản Khê • Hoàn Nhân
Đan Đông
Chấn Hưng • Nguyên Bảo • Chấn An • Phượng Thành • Đông Cảng • Khoan Điện
Cẩm Châu
Thái Hòa • Cổ Tháp • Lăng Hà • Lăng Hải • Bắc Trấn • Hắc Sơn • Nghĩa
Dinh Khẩu
Trạm Tiền • Tây Thị • Bát Ngư Khuyên • Lão Biên • Đại Thạch Kiều • Cái Châu
Phụ Tân
Hải Châu • Tân Khâu • Thái Bình • Thanh Hà Môn • Tế Hà • Chương Vũ • Phụ Tân
Liêu Dương
Bạch Tháp • Văn Thánh • Hoành Vĩ • Cung Trường Lĩnh • Thái Tử Hà • Đăng Tháp • Liêu Dương
Bàn Cẩm
Hưng Long Đài • Song Đài Tử • Đại Oa • Bàn Sơn
Thiết Lĩnh
Ngân Châu • Thanh Hà • Điệu Binh Sơn • Khai Nguyên • Thiết Lĩnh • Tây Phong, Thiết Lĩnh • Xương Đồ
Triều Dương
Song Tháp • Long Thành • Bắc Phiếu • Lăng Nguyên • Triều Dương • Kiến Bình • Khách Lạt Thấm Tả Dực
Hồ Lô Đảo
Long Cảng • Liên Sơn • Nam Phiếu • Hưng Thành • Tuy Trung • Kiến Xương
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đại_Liên&oldid=74259769” Thể loại:
Đại Liên
Thành phố tỉnh Liêu Ninh
Hoàng Hải
Thành phố cảng ở Trung Quốc
Thành phố ven biển ở Trung Quốc
Đơn vị hành chính cấp địa khu Liêu Ninh
Quan hệ Liên Xô-Trung Quốc
Quan Đông Châu
Thể loại ẩn:
Trang có các đối số formatnum không phải số
Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Trang sử dụng phần mở rộng Phonos
Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ tự động