Đại Lượng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ɗa̰ːj˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ɗaːj˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːj˨˨ lɨəŋ˨˨ɗa̰ːj˨˨ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

đại lượng

  1. Cái có thể đo được bằng cách nào đó. Độ dài, thể tích, khối lượng là những đại lượng vô hướng.

Tính từ

đại lượng

  1. Có độ lượng. Con người đại lượng. Cảm hóa bằng thái độ đại lượng.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đại_lượng&oldid=1950659” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đại lượng 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đại Lượng Là Gì Ví Dụ