Đại Não – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Cấu tạo
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại não
Thùy trán Thùy thái dương Thùy đỉnh Thùy chẩm Các thùy của vỏ đại não.
Biểu đồ mô tả các phân khu chính của não động vật có xương sống còn phôi thai.
Chi tiết
Phát âm/ˈsɛrɪbrəm/, /sɪˈrbrəm/
Động mạchanterior cerebral, middle cerebral, posterior cerebral
Tĩnh mạchcerebral veins
Định danh
LatinhCerebrum
MeSHD054022
NeuroLex IDbirnlex_1042
TAA14.1.03.008 A14.1.09.001
THTH {{{2}}}.html HH3.11.03.6.00001 .{{{2}}}.{{{3}}}
TEBản mẫu:TerminologiaEmbryologica
FMA62000
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Đại não là một phần não có kích thước lớn, chứa vỏ đại não (của hai bán cầu đại não), cũng như vài cấu trúc dưới vỏ não khác, bao gồm hồi hải mã, hạch nền và hành khứu giác. Trong não người, đại não là vùng ở trên cùng của hệ thần kinh trung ương. Não trước là cấu trúc phôi mà từ đó đại não phát triển trước khi sinh. Ở động vật có vú, đoan não lưng, tức áo não, phát triển thành vỏ đại não, và đoan não bụng, tức hạ áo não, trở thành hạch nền. Đại não cũng được chia thành bán cầu đại não trái và phải gần như đối xứng.

Với sự trợ giúp của tiểu não, đại não điều khiển tất cả hoạt động thuộc ý chí của cơ thể.

Cấu tạo

[sửa | sửa mã nguồn]
Đại não người (màu đỏ)

Đại não là phần lớn nhất của não. Tùy vào vị trí của loài vật nó nằm hoặc là đằng trước hoặc là bên trên thân não. Ở con người, đại não là phần lớn nhất và phát triển nhất trong số năm khu chính của não.

Đại não cấu tạo từ hai bán cầu đại não (tạo thành từ chất trắng có chức năng dẫn truyền) và vỏ của chúng (tạo thành từ chất xám).[1] Các cấu trúc dưới vỏ của nó bao gồm hồi hải mã, hạch nền và hành khứu giác. Đại não bao gồm hai bán cầu đại não hình chữ C, tách biệt khỏi nhau bằng một rãnh sâu gọi là rãnh dọc.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cerebrum. Lateral face. Deep dissection. Cerebrum. Lateral face. Deep dissection.
  • Cerebrum. Medial face. Deep dissection. Cerebrum. Medial face. Deep dissection.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Arnould-Taylor, William (1998). A Textbook of Anatomy and Physiology. Nelson Thornes. tr. 52. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cerebrum Medical Notes on rahulgladwin.com Lưu trữ 2008-11-19 tại Wayback Machine
  • NIF Search - Cerebrum via the Neuroscience Information Framework
  • Đại não tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Hệ thần kinh
HTK trung ương
  • Màng não
  • Tủy gai
  • Dây sống
    • Tủy sống
  • Não
    • Trám não
      • Hành não
      • Cầu não
      • Tiểu não
    • Trung não
    • Não trước
      • Gian não
        • Võng mạc
        • Thần kinh thị giác
      • Đoan não
    • Limbic system
HTK ngoại biên
Thể chất
  • Dây thần kinh cảm giác
  • Dây thần kinh vận động
  • Dây thần kinh sọ
  • Dây thần kinh gai
Tự chủ
  • Giao cảm
  • Đối giao cảm
  • Hệ thần kinh đường ruột
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể heo
Vận động
Bộ xương
Khối xương sọXương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặtxương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mìnhCột sống, sụn sườn, xương ức, xương sườn, xương sống
Xương chi trênXương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dướiXương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ cơ
Cơ xương, cơ trơn, cơ tim
Cơ đầu mặt cổCơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mìnhCơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chiCơ chi trên, cơ chi dưới
Tuần hoàn
TimTâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạchĐộng mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch 
Mao mạch 
MáuHuyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Vòng tuần hoànVòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ
Miễn dịch
Bạch cầuBạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa a-xit, bạch cầu mô-nô, bạch cầu lim-phô (tế bào B, tế bào T)
Cơ chếThực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch huyết
Phân hệphân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyếtống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết
Bạch huyết
Hô hấp
Đường dẫn khíMũi, thanh quản, khí quản, phế quản
PhổiHai lá phổi, phế nang
Hô hấpSự thở, sự trao đổi khí
Tiêu hóa
Ống tiêu hóaMiệng, răng, hầu, lưỡi, thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, ruột già, ruột thừa, hậu môn
Tuyến tiêu hóaTuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài tiết
Hệ tiết niệuThận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
Hệ bài tiết mồ hôiDa, tuyến mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ bọc
DaLớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèmLông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần kinh
Thần kinh trung ươngNão (trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não), tủy sống
Thần kinh ngoại biênDây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loạiHệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Tai  • thính giác (tai ngoài, tai giữa, tai trong)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội tiết
Nội tiết nãoVùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên
Nội tiết ngựcTuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức
Nội tiết bụngTuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục (buồng trứng (ở nữ), tinh hoàn (ở nam))
Sinh dục
Cơ quan sinh dục namTinh hoàn, tinh trùng, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, tuyến hành, bìu
Cơ quan sinh dục nữBuồng trứng, vòi trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, cửa mình
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12261508d (data)
  • GND: 4121188-1
  • LCCN: sh85133359
  • NDL: 01087188
  • TA98: A14.1.03.008
  • TE: E5.14.1.0.2.0.12
  • TH: H3.11.03.6.00001
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đại_não&oldid=72003193” Thể loại:
  • Bài viết chứa nhận dạng TE
  • Bài viết chứa nhận dạng TH
  • Đại não
Thể loại ẩn:
  • Trang có thuộc tính chưa giải quyết
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng TA98
  • Trang có thể loại kiểm soát tính nhất quán được liên kết đỏ

Từ khóa » Giải Phẫu Liềm đại Não