ĐAI ỐC (TÁN) - BU LÔNG

ĐAI ỐC (TÁN)
  1. Trang chủ
  2. ĐAI ỐC (TÁN)
  • TÁN XI KẼM

    TÁN XI KẼM

    Chi tiết
  • TÁN CHUỒN (BÁT CHUỒN)

    TÁN CHUỒN (BÁT CHUỒN)

    Chi tiết
  • TÁN VUÔNG

    TÁN VUÔNG

    Chi tiết
  • TÁN LIỀN LONG ĐỀN

    TÁN LIỀN LONG ĐỀN

    Chi tiết
  • TÁN CHẤU

    TÁN CHẤU

    Chi tiết
  • TÁN LONG ĐỀN

    TÁN LONG ĐỀN

    Chi tiết
  • TÁN BẦU ( ĐAI ỐC CHỤP TRÒN)

    TÁN BẦU ( ĐAI ỐC CHỤP TRÒN)

    Chi tiết
  • TÁN CHUỒN (BÁT CHUỒN)

    TÁN CHUỒN (BÁT CHUỒN)

    Chi tiết
  • TÁN INOX

    TÁN INOX

    Chi tiết
  • TÁN LÒ XO

    TÁN LÒ XO

    Chi tiết
  • TÁN DÙ

    TÁN DÙ

    Chi tiết
  • TÁN CHUỒN

    TÁN CHUỒN

    Chi tiết
  • TÁN XI KẼM

    TÁN XI KẼM

    Chi tiết
  • TÁN NGANG

    TÁN NGANG

    Chi tiết
  • TÁN CỐI

    TÁN CỐI

    Chi tiết
  • TÁN KEO

    TÁN KEO

    Chi tiết
  • TÁN DÀI

    TÁN DÀI

    Chi tiết
  • TÁN THÉP ĐEN

    TÁN THÉP ĐEN

    Chi tiết

TÁN BẦU ( ĐAI ỐC CHỤP TRÒN)

Đai ốc (Tán)

- Quy cách: Từ M4 - M 60.

- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu.

- Cấp bền: 4, 5, 6, 8, 10

- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn.

- Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76

- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN INOX

Quy cách: Từ M4 - M 60.

Vật liệu: inox

Cấp bền: Sus 201, 304HC, 316L,410

Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN THÉP ĐEN

  • Nguyên liệu:Thép cacbon
  • Cấp bền:04, 05, 4, 5, 6, 8,10
  • Bề mặt: Đen
  • Tiêu chuẩn:TCVN 1905 - 76, JIS B 1181 : 2004, DIN 934, ASTM-A563M, ASME/ANSI B18.2.2 1987 (R 1999),
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Châu Âu

TÁN KEO

  • Nguyên liệu:Thép, Inox, đồng thau
  • Cấp bền:04, 05, 4, 5, 6, 8
  • Bề mặt:Mạ kẽm Cr3+ (màu sáng hoặc bảy màu), Mạ kẽm Cr6+ (màu sáng hoặc bảy màu)
  • Tiêu chuẩn:DIN EN ISO 7040 : 1997,
  • Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN XI KẼM

Quy cách: Từ M4 - M 60.

Vật liệu: Thép carbon, thép hợp kim, kim loại màu.

Bề mặt: xi kẽm

Cấp bền: 4, 5, 6, 8, 10,12

Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76

Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN DÀI

Đai ốc (Tán)

- Quy cách: Từ M4 - M 60.

- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu.

- Cấp bền: 4, 5, 6, 8, 10

- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn.

- Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76

- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN LONG ĐỀN

  • Nguyên liệu:Thép, Inox,...
  • Quy cách: M5-M20
  • Cấp bền:04, 05, 4, 5, 6, 8
  • Bề mặt:Mạ kẽm Cr3+, Cr6+ (màu sáng hoặc bảy màu)
  • Tiêu chuẩn:JIS B 1190 : 1999
  • Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN DÙ

Đai ốc (Tán)

- Quy cách: Từ M4 - M 60.

- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu.

- Cấp bền: 4, 5, 6, 8, 10

- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn.

- Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76

- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN CHẤU

  • Nguyên liệu:Thép, Inox,...
  • Quy cách: M5-M20
  • Cấp bền:04, 05, 4, 5, 6, 8
  • Bề mặt:Mạ kẽm Cr3+, Cr6+ (màu sáng hoặc bảy màu)
  • Tiêu chuẩn:JIS B 1190 : 1999
  • Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN CHUỒN (BÁT CHUỒN)

Tán chuồn: (Tên gọi khác của tán chuồn: tán chuồn chuồn, bát cánh chuồn, đai ốc cánh chuồn) được dùng để vặn vào hai đầu ty ren và có công dụng xiết khóa ,kẹp ty ren thô,ren vuông,ty răng vv…cố định khoảng cách hai tấm cốp pha trước khi đổ bê tong.

Vì cùng trong hệ ty ren nên tương tự như ty ren, tán chuồn cũng có 3 loại tương ứng với 3 loại ty ren cùng có 2 loại thép và gang: • Tán chuồn 12 • Tán chuồn 16 • Tán chuồn 17: có đĩa và đường kính 100mm

TÁN NGANG

Đai ốc (Tán)

- Quy cách: Từ M4 - M 60.

- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu.

- Cấp bền: 4, 5, 6, 8, 10

- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn.

- Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76

- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN CỐI

Đai ốc (Tán)

- Quy cách: Từ M4 - M 60.

- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu.

- Cấp bền: 4, 5, 6, 8, 10

- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn.

- Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76

- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN LÒ XO

TÁN CHUỒN

TÁN VUÔNG

  • Nguyên liệu:Thép, Inox,...
  • Quy cách: M6-M18
  • Cấp bền:4.6,5.6,6.6,8.8
  • Bề mặt:Mạ kẽm Cr3+, Cr6+ (màu sáng hoặc bảy màu)
  • Tiêu chuẩn:JIS B 1190 : 1999
  • Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN XI KẼM

- Quy cách: Từ M6 - M36.

- Vật liệu: Thép carbon, thép hợp kim, kim loại màu.

- Bề mặt: xi kẽm

- Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,10.9,12.9

- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.

- Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76

- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.

TÁN LIỀN LONG ĐỀN

- Quy cách: Từ M6 - M36.

- Vật liệu: Thép, inox

- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam

TÁN CHUỒN (BÁT CHUỒN)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TY REN TÁN CHUỒN 1. Tán chuồn 17 - Vật liệu: Thép pha gang - Tải trọng phá hủy: 170 KN - Bước ren phù hợp với loại tyren vuông 10mm - Đường kính bản: 100mm-110mm - Trọng lượng: 0.7kg 2. Tán chuồn 16 - Vật liệu: Thép pha gang - Tải trọng phá hủy: 165 KN - Bước ren phù hợp với loại tyren vuông 6mm - Đường kính bản: 80mm-100mm - Trọng lượng: 0.6kg 3. Tán chuồn 12 - Tải trọng phá hủy: 160-165 KN

- Bước ren phù hợp với loại tyren vuông 5-6mm

- Đường kính bản: 80mm-100mm

- Trọng lượng: 0.5-0,6kg

- Vật liệu: Thép pha gang

Danh mục sản phẩm
  • BULONG NEO

  • BULONG MÓNG

  • BULONG LIÊN KẾT

  • TY REN-GUZONG

  • BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO

  • BÁT CHUỒN

  • BULONG LỤC GIÁC CHÌM

  • BULONG INOX

  • ĐAI ỐC (TÁN)

  • LONG ĐỀN (VÒNG ĐỆM)

  • TẮC KÊ( BULONG NỞ-ĐÓNG)

  • VÍT

  • CÁP-TĂNG ĐƠ CÁP-ỐC SIẾT CÁP

  • SẢN PHẨM KHÁC

  • CÙM TREO-ĐAI TREO

  • VÒNG ĐỆM MÓNG NGỰA

hotline 0901 336 119 0934 116 916 028 62676620 Tin mới
  • XÂY DỰNG NHÀ CAO TẦNG DÙNG BULONG GÌ?

  • Bulong Ốc Vít Trong Nghành Điện Công Nghiệp

  • Bulong Ốc Vít Và Xây Dựng Nhà Xưởng

  • Ứng Dụng Của Thanh Ren Trong Đời Sống

  • U-BOLT ( BULONG CHỮ U)

  • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

  • NHẬN BIẾT CÁC LOẠI ĐAI TREO ỐNG

  • 5 LOẠI MÁC THÉP THƯỜNG DÙNG CHO SẢN XUẤT THANH...

  • MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẮP GHÉP REN VÀ REN TRONG...

  • CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA THANH REN

  • So Sánh về Inox 201 và 304

  • bu lông neo móng bẻ chữ L

  • Gia Công Bulong Neo Bulong Móng

  • Khả Năng Chịu Lực Của Thanh Ren Và Đặc Điểm Kỹ...

  • Tìm Hiểu Về Các Loại Bulong

  • TÌM HIỂU VỀ BULONG INOX PHÚ NGUYÊN CO.,LTD

  • BULONG ỐC VÍT VÀ CÁCH TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THI CÔNG

  • SO SÁNH BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO VÀ BULONG INOX

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÁN CHUỒN, TY REN VUÔNG(VÍT ME)

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT BULONG NEO-MÓNG

  • TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT BULONG LỤC GIÁC CHÌM ĐẦU TRỤ

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÁN CHUỒN

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẮC KÊ ĐẠN

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT TĂNG ĐƠ CÁP

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT BULONG ĐẦU TRÒN CỔ VUÔNG REN...

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT LONG ĐỀN

Find us on facebook
Công ty TNHH Cơ Khí Thương Mại Phú Nguyên
Thăm dò ý kiến Bạn quan tâm đến yếu tố nào khi lựa chọn Phú Nguyên??
  • Chất lượng
  • Giá cả
  • Thân thiện
  • Phong cách phục vụ
Bình chọn Lượt truy cập Đang xem: Tổng cộng : copyright © 2015 by PhuNguyen design by Luatlegroup . Allright reserved. Top logo

Từ khóa » đai ốc Tán Vuông