Đai ốc – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Đai ốc, còn gọi là con tán hoặc ê-cu ("ê-cu" bắt nguồn từ tiếng Pháp écrou /ekʁu/),[1] là một chi tiết liên kết cơ khí có lỗ đã được tạo ren. Đai ốc luôn được dùng cùng bu lông để kẹp chặt hai hoặc nhiều chi tiết với nhau. Hai bộ phận kết hợp với nhau bởi ma sát ren, sức căng vừa của bu lông, và sức nén của chi tiết. Trong môi trường rung động hoặc xoay tròn có thể sử dụng đai ốc chống xoay, dùng các chất dính, chốt an toàn hay các biện pháp khác để giữ chặt mối ghép. Đai ốc thông dụng nhất là đai ốc 6 cạnh với các góc nhọn đã được làm tròn. Các dạng đai ốc khác được dùng trong các trường hợp nhất định như đai ốc tai hồng (đai ốc cánh) được dùng khi điều chỉnh bằng ngón tay hay các đai ốc liên kết ở những nơi không có rãnh vặn đai ốc.
Các loại đai ốc được thiết kế phù hợp với các loại bu lông tương ứng. Ví dụ như theo tiêu chuẩn ISO đai ốc 10 sẽ tạo mối liên kết bu lông với bu lông 10.9, tương tự theo tiêu chuẩn SAE đai ốc 5 sẽ phù hợp với bu lông 5...
Các loại đai ốc
[sửa | sửa mã nguồn]- Đai ốc hình trụ
- Đai ốc có mũi
- Đai ốc có khung
- Đai ốc hoa
- Ốc vặn căng
- Đai ốc có gờ nổi
- Đai ốc 6 cạnh
- Đai ốc chèn
- Đai ốc siết (Đai ốc tự hãm)
- Đai ốc có chốt an toàn
- Đai ốc có tai vặn (đai ốc khía vân)
- Đai ốc khóa (đai ốc có hãm)
- Đai ốc bánh xe
- Đai ốc khóa ô van(Cleveloc)
- Đai ốc dẹt
- Đai ốc PEM
- Đai ốc nylon
- Đai ốc có xẻ rãnh
- Nút gài (gắn đồ nhựa vào khung thép của xe ô tô)
- Vòng đệm vuông
- Đai ốc hàn dùng cho chất dẻo
- Đai ốc chữ T
- Đai ốc chữ T có rãnh
- Đai ốc hàn
- Đai ốc cánh
Kích thước tiêu chuẩn của đai ốc
[sửa | sửa mã nguồn]Note that flat (wrench) sizes differ from industry standards. For example, wrench sizes of fastener used in Japanese built cars comply with JIS automotive standard.
Đường kính lỗ danh nghĩa D (mm) | Bước răngP (mm) | Kích thước mặt phẳng A/F (mm) | Đường kính ngoàiA/C (mm) | Chiều cao H (mm) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1stchoice | 2ndchoice | Thô | Tinh | ISO | DIN | JIS | Đai lục giác | Đai hãm | Đai nylon | |
1 | 0,25 | 2,5 | ||||||||
1,2 | 0,25 | |||||||||
1,4 | 0,3 | |||||||||
1,6 | 0,35 | 3,2 | ||||||||
1,8 | 0,35 | |||||||||
2 | 0,4 | 4 | 1,6 | 1,2 | - | |||||
2,5 | 0,45 | 5 | 2 | 1,6 | - | |||||
3 | 0,5 | 5,5 | 6,4 | 2,4 | 1,8 | 4 | ||||
3,5 | 0,6 | 6 | ||||||||
4 | 0,7 | 7 | 7 | 7 | 8,1 | 3,2 | 2,2 | 5 | ||
5 | 0,8 | 8 | 8 | 8 | 9,2 | 4 | 2,7 | 5 | ||
6 | 1 | 0,75 | 10 | 10 | 10 | 11,5 | 5 | 3,2 | 6 | |
7 | 1 | 11 | 5,5 | 3,5 | - | |||||
8 | 1,25 | 1 | 13 | 13 | 12 | 15 | 6,5 | 4 | 8 | |
10 | 1,5 | 1,25 hay 1 | 16 | 17 | 14 | 19,6 | 8 | 5 | 10 | |
12 | 1,75 | 1,5 hay 1,25 | 18 | 19 | 17 | 22,1 | 10 | 6 | 12 | |
14 | 2 | 1.5 | 21 | 22 | 19 | 11 | 7 | 14 | ||
16 | 2 | 1.5 | 24 | 24 | 22 | 27.7 | 13 | 8 | 16 | |
18 | 2.5 | 2 or 1.5 | 27 | 15 | 9 | 18.5 | ||||
20 | 2.5 | 2 or 1.5 | 30 | 30 | 34.6 | 16 | 10 | 20 | ||
22 | 2.5 | 2 or 1.5 | 32 | |||||||
24 | 3 | 2 | 36 | 41.6 | 19 | |||||
27 | 3 | 2 | 41 | |||||||
30 | 3.5 | 2 | 46 | 53.1 | 24 | |||||
33 | 3.5 | 2 | ||||||||
36 | 4 | 3 | 55 | 63.5 | 29 | |||||
39 | 4 | 3 | ||||||||
42 | 4.5 | 3 | ||||||||
45 | 4.5 | 3 | ||||||||
48 | 5 | 3 | ||||||||
52 | 5 | 4 | ||||||||
56 | 5.5 | 4 | ||||||||
60 | 5.5 | 4 | ||||||||
64 | 6 | 4 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 105.
- Cơ khí
Từ khóa » đai ốc đệm Là Gì
-
Tác Dụng Của Vòng đệm Khi đi Cùng Bu Lông đai ốc
-
Bu Lông đai ốc Vòng đệm Là Gì ? Mua đai ốc Vòng đệm ở đâu Chất ...
-
Kiến Thức Về đai ốc Và Vòng đệm - CƠ KHÍ CPM
-
Các Khái Niệm Bulong, đai ốc, Vòng đệm, Vít Cấy, Chốt Chẻ, Vít
-
Tác Dụng Của Vòng đệm Hãm Trong Các Kết Nối Bu Lông - ốc Vít
-
Long đen - Vòng đệm Là Gì?
-
Long đen, Vòng đệm Là Gì? Và Vai Trò ứng Dụng Của Nó - Bu Lông Inox
-
Tại Sao Bu Lông Và đai ốc (ê Cu) Nên Kết Hợp Với Vòng đệm?
-
Đai Ốc Là Gì? Bu Lông Là Gì? Sự Khác Biệt Giữa Đai Ốc Và Bu Lông
-
BU LÔNG , ĐAI ỐC VÀ VÒNG ĐỆM Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Nut Là Gì? Các ứng Dụng Của đai ốc
-
Vòng Đệm Và Những Ứng Dụng Của Vòng Đệm Bạn Cần Biết
-
Đai ốc, Vòng đệm, đai ốc Hãm Côn, Côn, Trục Là Gì? Câu Hỏi 1382936