Đai ốc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các loại đai ốc
  • 2 Kích thước tiêu chuẩn của đai ốc
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đai ốc 6 cạnh, DIN 6915 và UNI 5587.

Đai ốc, còn gọi là con tán hoặc ê-cu ("ê-cu" bắt nguồn từ tiếng Pháp écrou /ekʁu/),[1] là một chi tiết liên kết cơ khí có lỗ đã được tạo ren. Đai ốc luôn được dùng cùng bu lông để kẹp chặt hai hoặc nhiều chi tiết với nhau. Hai bộ phận kết hợp với nhau bởi ma sát ren, sức căng vừa của bu lông, và sức nén của chi tiết. Trong môi trường rung động hoặc xoay tròn có thể sử dụng đai ốc chống xoay, dùng các chất dính, chốt an toàn hay các biện pháp khác để giữ chặt mối ghép. Đai ốc thông dụng nhất là đai ốc 6 cạnh với các góc nhọn đã được làm tròn. Các dạng đai ốc khác được dùng trong các trường hợp nhất định như đai ốc tai hồng (đai ốc cánh) được dùng khi điều chỉnh bằng ngón tay hay các đai ốc liên kết ở những nơi không có rãnh vặn đai ốc.

Các loại đai ốc được thiết kế phù hợp với các loại bu lông tương ứng. Ví dụ như theo tiêu chuẩn ISO đai ốc 10 sẽ tạo mối liên kết bu lông với bu lông 10.9, tương tự theo tiêu chuẩn SAE đai ốc 5 sẽ phù hợp với bu lông 5...

Các loại đai ốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Từ trái sang phải: Đai ốc cánh, đai ốc 6 cạnh, đai ốc 6 cạnh có gờ nổi, đai ốc hàn có gờ nổi.
Từ trái sang phải: Đai ốc xẻ rãnh, vòng đệm vuông, đai ốc chữ T, đai ốc có mũi, đai ốc nylon, đai ốc hoa.
  • Đai ốc hình trụ
  • Đai ốc có mũi
  • Đai ốc có khung
  • Đai ốc hoa
  • Ốc vặn căng
  • Đai ốc có gờ nổi
  • Đai ốc 6 cạnh
  • Đai ốc chèn
  • Đai ốc siết (Đai ốc tự hãm)
  • Đai ốc có chốt an toàn
  • Đai ốc có tai vặn (đai ốc khía vân)
  • Đai ốc khóa (đai ốc có hãm)
  • Đai ốc bánh xe
  • Đai ốc khóa ô van(Cleveloc)
  • Đai ốc dẹt
  • Đai ốc PEM
  • Đai ốc nylon
  • Đai ốc có xẻ rãnh
  • Nút gài (gắn đồ nhựa vào khung thép của xe ô tô)
  • Vòng đệm vuông
  • Đai ốc hàn dùng cho chất dẻo
  • Đai ốc chữ T
  • Đai ốc chữ T có rãnh
  • Đai ốc hàn
  • Đai ốc cánh

Kích thước tiêu chuẩn của đai ốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản vẽ đai ốc.

Note that flat (wrench) sizes differ from industry standards. For example, wrench sizes of fastener used in Japanese built cars comply with JIS automotive standard.

Đường kính lỗ danh nghĩa D (mm) Bước răngP (mm) Kích thước mặt phẳng A/F (mm) Đường kính ngoàiA/C (mm) Chiều cao H (mm)
1stchoice 2ndchoice Thô Tinh ISO DIN JIS Đai lục giác Đai hãm Đai nylon
1 0,25 2,5
1,2 0,25
1,4 0,3
1,6 0,35 3,2
1,8 0,35
2 0,4 4 1,6 1,2 -
2,5 0,45 5 2 1,6 -
3 0,5 5,5 6,4 2,4 1,8 4
3,5 0,6 6
4 0,7 7 7 7 8,1 3,2 2,2 5
5 0,8 8 8 8 9,2 4 2,7 5
6 1 0,75 10 10 10 11,5 5 3,2 6
7 1 11 5,5 3,5 -
8 1,25 1 13 13 12 15 6,5 4 8
10 1,5 1,25 hay 1 16 17 14 19,6 8 5 10
12 1,75 1,5 hay 1,25 18 19 17 22,1 10 6 12
14 2 1.5 21 22 19 11 7 14
16 2 1.5 24 24 22 27.7 13 8 16
18 2.5 2 or 1.5 27 15 9 18.5
20 2.5 2 or 1.5 30 30 34.6 16 10 20
22 2.5 2 or 1.5 32
24 3 2 36 41.6 19
27 3 2 41
30 3.5 2 46 53.1 24
33 3.5 2
36 4 3 55 63.5 29
39 4 3
42 4.5 3
45 4.5 3
48 5 3
52 5 4
56 5.5 4
60 5.5 4
64 6 4

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mối liên kết bu lông
  • Đinh ốc (đinh vít)

  • Bu lông

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 105.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đai ốc. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đai_ốc&oldid=68128242” Thể loại:
  • Cơ khí

Từ khóa » đai ốc 21