Đại Số 9 - Chuyên đề 3: Phương Trình Bậc 2 - Định Luật: Vi-ét

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 9, Giáo Án Lớp 9, Bài Giảng Điện Tử Lớp 9

Trang ChủToán Lớp 9 Đại số 9 - Chuyên đề 3: Phương trình bậc 2 - Định luật: Vi-ét Đại số 9 - Chuyên đề 3: Phương trình bậc 2 - Định luật: Vi-ét

I- Lí thuyết.

PTB2: ax2 + bx + c = 0 (a#0)

1. Cách giải.

+ Công thức nghiệm tổng quát (thu gọn).

+ Nhẩm nghiệm.

2. Định lí Vi-et thuận:

3. Định lí Vi-et đảo: u+v=S; uv=P => u,v là nghiệm pt: x2 –Sx +P =0

4. Các biểu thức thường gặp áp dụng đl Viet:

x12+x22=(x1+x2)2-2x1x2

x13+x23=(x1+x2)3-3x1x2(x1+x2)

x14+x24=[(x1+x2)2-2x1x2]2-2(x1x2)2

5. Xét dấu các nghiệm của ptb2:

+ pt có 2 nghiệm trái dấu P= c/a

+ ------------------ cùng dấu

+ ------------------ dương

+ ------------------- âm

6. Chú ý về tính chất của giá trị tuyệ đối:

II- Bài tập.

 

doc 7 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 16672Lượt tải 4 Download Bạn đang xem tài liệu "Đại số 9 - Chuyên đề 3: Phương trình bậc 2 - Định luật: Vi-ét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênChuyên đề 3: Phương trình bậc 2- ĐL Vi-ét. I- Lí thuyết. PTB2: ax2 + bx + c = 0 (a#0) 1. Cách giải. + Công thức nghiệm tổng quát (thu gọn). + Nhẩm nghiệm. 2. Định lí Vi-et thuận: 3. Định lí Vi-et đảo: u+v=S; uv=P => u,v là nghiệm pt: x2 –Sx +P =0 4. Các biểu thức thường gặp áp dụng đl Viet: x12+x22=(x1+x2)2-2x1x2 x13+x23=(x1+x2)3-3x1x2(x1+x2) x14+x24=[(x1+x2)2-2x1x2]2-2(x1x2)2 5. Xét dấu các nghiệm của ptb2: + pt có 2 nghiệm trái dấu Û P= c/a<0 + ------------------ cùng dấu Û + ------------------ dương Û + ------------------- âm Û 6. Chú ý về tính chất của giá trị tuyệ đối: II- Bài tập. 1. Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 - CM pt có nghiệm với mọi m. - Tìm m để pt có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó. - Tìm m để pt có nghiệm = 4, tìm nghiệm còn lại. 2. c/m ít nhất 1 trong 2 pt sau có 2 nghiệm pb. x2+2mx+3=0; x2+6x+4m=0 3. c/m ít nhất 1 trong 2 pt sau vô nghiệm x2+2x-6m=0; x2+4x+m2+15=0 4. Cho 2 pt: x2+2x-3 =0 và 2x2 – 2(3m+n)x +2m-n =0 Tìm m để 2 pt trên tương đương. 5. Cho 2 phương trình: x2 – 3x + 3 =0 và x2 – (2m-1)x + m2 +m +3 =0 Tìm m để 2 pt trên tương đương. 6. Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0 (1) Chứng minh rằng luôn có hai nghiệm số phân biệt mọi m. Định m để (1) có nghiệm x1 = 2. Tìm x2. Định m để (1) có hai nghiệm đối nhau. Định m để (1) có hai nghiệm nghịch đảo nhau. 7. Cho phương trình ẩn x: x2 - 2mx + m - 1 = 0 (1) Chứng minh rằng (1) có 2 nghiệm phân biệt mọi m. Định m để (1) có hai nghiệm thoả x21x2 + x1x22 = 12. Định m để (1) có hai nghiệm t/m: |x1-x2|= 5 8.Cho phương trình: x2 + 3x - 2 = 0. Không giải phương trình trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên, hãy tính. A= x31 + x32 ;B= x1 - x2 ;C= x12 - x22 ; D= x31 - x32 9. Cho phương trình ẩn x: x2 - 2x + m + 2 = 0 Định m để phương trình trên có nghiệm số Định m để phương trình trên có hai nghiệm số x1; x2 thoả: 2.1) x12 + x22 = 10 2.2) 2.3) x2 - x1= 2 2.4) x12 + x22 = 0 2.5) x12 + x22 + 4x1x2 = 0 2.6) 2(x12 + x22 ) - (x1 + x2)2 = 2x1x2 - 5 10. Cho phương trình: x2 - mx + m - 1 = 0 Định m để phương trình trên có nghiệm số x1; x2 Định m để phương trình trên có nghiệm số kép và tính nghiệm số kép đó với giá trị m vừa tìm được. Đặt A = x12 + x22 - 6x1x2 . Hãy tính A theo m và tìm m sao cho A = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 11. Cho phương trình: x2 - 3x - 4 = 0 (1) Chứng minh rằng (1) có hai nghiệm x1, x2. Không giải (1), hãy tìm một phương trình bậc hai có nghiệm số là: X1 = x1 + 1; X2 = x2 + 1 12. Cho phương trình: x2 - 3x -5 = 0 (1) a. Chứng minh rằng (1) có hai nghiệm x1, x2. b. Không giải (1), hãy tìm một phương trình bậc hai có nghiệm số là: 13. Cho phương trình: x2 - 2mx - 1 = 0 (1) a. Chứng minh rằng (1) có hai nghiệm x1, x2. b. Không giải (1), hãy tìm một phương trình bậc hai có nghiệm là: 14. Cho phương trình: x2 + 2(m - 1)x - 2m- 10 = 0 c/m pt có nghiệm với moi m. Định m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thoả: x1x2 - 2(x1 + x2 )Ê 5 15. Cho phương trình: x2 + 2(m - 1)x - 2m - 5 = 0 a. c/m pt có nghiệm với moi m. b. Định m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thoả: x1 + x2 + 2x1x2 Ê6 16. Cho phương trình: x2 -4x + m + 1 = 0 Định m để phương trình trên có nghiệm. Định m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thoả: 2.1) x2 - x1 = 4 ; 2.2) x1x2 - (x1 + x2 ) = 2 2.3) x21 + x22 = 10; 2.4) 17. Cho pt: x2 – 2x + m2 =0 a) Tìm m để pt có nghiệm b) Tìm m để x1, x2 thỏa mãn: 18. Cho phương trình: x2 - 2x - m2 - 4 = 0 (1) Chứng minh rằng (1) luôn có hai nghiệm số phân biệt. Định m để (1) có một nghiệm là - 2. Tính nghiệm còn lại. Định m để (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả: 3.1) x21 + x22 = 20 3.2) x1 = - 2x2 3.3) x1 - x2 = 10 3.4) 2x1 - 5x2 = 3 Tìm một phương trình bậc hai có nghiệm u1, u2 thoả: 4.1) u1 = 1 và u2 = - 4 4.2) u1 = x1 + 1; u2 = x2 + 1 4.3) 4.4) 19. Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x - 3 – m = 0 - CM pt có nghiệm với mọi m. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: (4x1+1)(4x2+1)=18 20. Cho phương trình: x2 – 2mx +2m – 1 = 0 - CM pt có nghiệm với mọi m. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: 2(x12 + x22 ) – 5x1x2 = 27 21. Cho phương trình: x2 – (2m - 3)x + m2 – 3m = 0 - CM pt có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: 1 < x1 < x2 < 6. 22. Cho phương trình: x2 – 4x + m + 1 = 0 - Tìm m để pt có nghiệm. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: x12 + x22 = 10 23. Cho phương trình: x2 – 4x - m2 – 3m = 0 - CM pt có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: x12 + x22 = 4(x1 + x2) - Lập pt bậc 2 ẩn y có 2 nghiệm: 24. Cho phương trình: 2x2 + 6x + m = 0 - Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: 25. Cho phương trình: x2 – (m - 1)x - m2 + m – 2 = 0 - CM pt có 2 nghiệm trái dấu với mọi m. - Tìm m để biểu thức E = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. 26. Cho phương trình: x2 – (m - 1)x + 1 = 0 - Tìm m để pt có nghiệm. - Tìm m để biểu thức E = 3x12 + 5x1x2 + 3x22 đạt giá trị nhỏ nhất. 27. Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x - 2m-1 = 0 - CM pt có nghiệm với mọi m. - Tìm m để biểu thức: P= x12 + x22 + 2x1.x2(x1 + x2) đạt giá trị lớn nhất. 29. Cho phương trình: x2 – 2mx - m2 - 1 = 0 - CM pt 2 có nghiệm x1, x2 với mọi m. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: 30. Cho pt: x2-mx-m2-1=0 a) c/m pt có nghiệm với mọi m b) Tìm m thoả mãn: x14+x24= 17 c) Tìm m thoả mãn: 31. Cho phương trình: x2 + mx - 1 = 0 a) c/m pt có nghiệm với mọi m b) Tìm m thoả mãn: x14 + x24 ³ 7 c) Tìm m thoả mãn: 32. Cho phương trình: x2 + mx - 2 = 0 a) c/m pt có nghiệm với mọi m b) Tìm m thoả mãn: 33. Cho phương trình: mx2 + (m+2)x + 1-m = 0 a) Chứng minh pt có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m b) Tìm m thỏa mãn đk: x12 +x22 –(2-x1)(2-x2)= 1 c) Tìm m thỏa mãn đk: ệx1 + ệx2 > 1 34. Cho phương trình: x2 – 6x + 4 =0. Tính 35. Cho phương trình: x2 +(m + 1)x + 5-m = 0 a) Tìm m để pt có 1 nghiệm =1. Tìm nghiệm còn lại. b) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt c) Viết 1 hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ ẻ vào m. 36. Cho phương trình: x2 -2(m - 1)x + m-3 = 0 a) Giải pt khi m=2 b) Chứng minh pt luôn có nghiệm với mọi m. c) Viết 1 hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ ẻ vào m. 37. Cho phương trình ẩn x: (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0 (m 0) a) c/m phương trình trên luôn có hai nghiệm số phân biệt x1, x2. b)Tìm một hệ thức giữa x1, x2 độc lập với m. 38. Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx + m2 - 4 = 0 a) c/m phương trình luôn có hai nghiệm số phân biệt x1, x2. b) Viết 1 hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ ẻ vào m. 39. x2 - 2(m - 2)x + m2 + 2m - 1 = 0 a) Tìm m để pt có nghiệm . b) Tìm một hệ thức giữa x1, x2 độc lập với m. *********** 40. Cho pt: (m-1)x -2(m+1)x +m+4 =0 (m#1) a) c/m pt có nghiệm với mọi m b) c/m đẳng thức: 5(x1+x2)-4x1x2=6 41. Cho pt: x2-2(m-1)x + m2+m+2=0 a) c/m pt có nghiệm với mọi m b) c/m đẳng thức: x13+x23 – x12x2-x1x22 + 12x1+12x2+16=0 42. Cho pt: x2-2(m-1)x +m2-3m+4=0 a) Tìm m để pt có nghiệm b) c/m đẳng thức: x12+x22-2(x1+x2) -2x1x2= -8 43. Cho pt: x2-(2m-1)x –m =0 a) c/m pt có nghiệm với mọi m. b) c/m biểu thức: A= x12+x22 – 6x1x2 ³ 0 với mọi m. 44. Cho pt: x2-2(m+1)x+2m+10=0 a) Tìm m để pt có nghiệm b) c/m biểu thức: B= 10x1x2+x12+x22 ³48 với mọi m. 45. Cho phương trình: x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 - Tìm m để pt có nghiệm = 2, tìm nghiệm còn lại. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: x13 + x23 ≥ 0. 46. Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x - 4 = 0 - c/m pt có nghiệm với moi m. - Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: ẵx1ẵ + ẵx2ẵ = 5. 47. Cho pt: x2 - 2(m -1)x + 2m -4 = 0 a) CM pt có 2 nghiệm phân biệt. b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của pt. Tìm giá trị nhỏ nhất của y= x12 + x22 48. Cho pt: x2 – 2mx – 6m-9 = 0 a) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt đều âm. b) ) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của pt. Tìm m để x12 + x22 =13 49. Cho pt: x2 + mx + n-3 = 0 a) với n=0 Chứng minh pt luôn luôn có nghiệm. b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của pt. Tìm m, n thoả mãn: 50. Cho phương trình: x2 + 2(m + 2)x - 4m - 12 = 0 a) CM pt có nghiệm với mọi m. b) Tìm m để x1, x2 thoả mãn đk: x1 = x22 51. Cho phương trình: x2 –2x - (m2 - 4m +3) = 0 - CM pt có nghiệm với mọi m. - Tìm m để pt có 2 nghiệm không âm. 52. Cho phương trình: x2 + 6x - (m2 + 4m - 5) = 0 - CM pt có nghiệm với mọi m. - Tìm m để pt có 2 nghiệm âm. ***************** 1. Cho 2 pt: x2-mx-2=0 và x2-x+6m=0 Tìm m nguyên để 2 pt có ít nhất 1 nghiệm chung. [ *C1: gọi x0 là 1 nghiệm chung -> triệt tiêu x02 -> ptb1 x0 -> xét 2 th -> x0 -> thay pt -> m -> thử lại. *C2: rút m từ 2 pt -> ptb3 x -> x -> thử lại * C3: Lập hệ -> 2pt co no chung khi hệ có no duy nhất -> đặt x2=y -> giải hệ tìm x, y theo m -> từ đk: x2=y -> m ] 4. c/m với mọi m pt sau luôn có nghiệm . m(m-1)x2-(2m-1)x+1=0 5. Cho2 pt: x2+x+m=0; x2+mx+1=0 a. Tìm m để 2 pt có nghiệm chung b. Tìm m để 2 pt tđ. 6. Cho pt: x2+2mx+4=0 7. Cho phương trình ẩn x: mx2 - 2(m - 1)x + m = 0 (m 0). Gọi x1, x2 là nghiệm số của phương trình trên. CMR: nếu x21 + x22 = 2 thì phương trình trên có nghiệm số kép. 4. Cho 2 phương trình: x2 + x + m = 0 (1) x2 + mx + 1 = 0 (2) Tìm m để 2 phương trình: Có ít nhất 1 nghiệm chung. Tương đương với nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docCD3 ON THI VAO LOP 10 - PTB2 DL VIET.doc
Tài liệu liên quan
  • docGiáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 19: Kiểm tra chương I

    Lượt xem Lượt xem: 771 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Đại số 9 năm 2010 - Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

    Lượt xem Lượt xem: 1118 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docBài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 21 - Tiết 41, 42

    Lượt xem Lượt xem: 924 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Thanh Cao

    Lượt xem Lượt xem: 883 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docBài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 19 - Trường THCS Hiệp Thuận

    Lượt xem Lượt xem: 740 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxGiáo án Toán Lớp 9 - Tuần 1 đến 8 - Chương I: Căn bậc hai. căn bậc ba - Năm học 2021-2022

    Lượt xem Lượt xem: 285 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Đại số 9 - Tuần 14 - Tiết 28: Luyện tập

    Lượt xem Lượt xem: 952 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docThiết kế bài dạy môn học Hình học khối 9 - Tiết 22: Đường kính và dây của đường tròn

    Lượt xem Lượt xem: 822 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Đại số 9 - Tiết 65: Luyện tập

    Lượt xem Lượt xem: 959 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docKiểm tra chương IV Môn: Hình học 9

    Lượt xem Lượt xem: 740 Lượt tải Lượt tải: 1

Copyright © 2024 Lop9.com - Giáo án điện tử lớp 9, Các thủ thuật phần mềm hay nhất, Giáo án tiểu học hay

Facebook Twitter

Từ khóa » Tính X1^4 + X2^4