Đài Trung – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Địa lý
  • 2 Hành chính
  • 3 Thành phố kết nghĩa
  • 4 Xem thêm
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikivoyage
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 24°09′B 120°40′Đ / 24,15°B 120,667°Đ / 24.150; 120.667 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đài Trung臺中
—  Trực hạt thị  —
Thành phố Đài Trung · 臺中市
Theo chiều kim đồng hồ từ phía trên: Nền trời Đài Trung, ga Đài Trung, đường Tam Dân, Sân vận động bóng chày liên lục địa Đài Trung, Đài Trung châu sảnh, Trang trại gió tại Đài Trung, Công viên Đài Trung
Hiệu kỳ của Đài TrungHiệu kỳẤn chương chính thức của Đài TrungLogoBiểu trưng chính thức của Đài TrungCon dấu
Tên hiệu: Văn hóa thành (tiếng Trung: 文化城)
Vị trí của Đài Trung
Đài Trung trên bản đồ Thế giớiĐài TrungĐài Trung
Tọa độ: 24°09′B 120°40′Đ / 24,15°B 120,667°Đ / 24.150; 120.667
Quốc gia Đài Loan
VùngTrung Đài Loan
Trụ sở chính quyềnTây Đồn
Chính quyền
 • Thị trưởngLư Tú Yên
Diện tích(hạng 6 trên 22)
 • Tổng cộng2.214,8.968 km2 (855,1.764 mi2)
Dân số (2020)[1]
 • Tổng cộng2,815,704
 • Mật độ1.200/km2 (3,000/mi2)
 hạng 3 trên 22
Múi giờUTC+8, Giờ Đài Loan
Mã ISO 3166TW-TXG
Thành phố kết nghĩaManchester, Santa Cruz, Winnipeg, Makati, San Pedro Sula, San Diego, Manila, Austin, Baton Rouge, Auckland, Cheyenne, Maracaibo, Hirakawa, Reno, Burnaby, Nagoya, Uvs, Petah Tikva, Columbia, Columbus, Kwajalein, Tacoma, Quận Nassau, Quận Montgomery, Mexicali, Quận Sumter, Msunduzi Local Municipality, Quận Contra Costa, Baton Rouge, Tucson, Chungju, New Haven
Các quận29
ChimCò trắng[2]
HoaKalanchoe Giáng sinh [3]
CâyHoa sữa[4]
Websitetiếng Anhtiếng Trung
Taichung City
Tiếng Trung臺中市 or 台中市
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáizhōng Shì
Chú âm phù hiệuㄊㄞˊ ㄓㄨㄥ ㄕˋ
Quốc ngữ La Mã tựTairjong Shyh
Wade–GilesT'ai²-chung¹ Shih⁴
Bính âm Thông dụngTáijhong Shìh
MPS2Táijūng Shr̀
Tiếng Khách Gia
Latinh hóaThòi-chûng Sṳ
Tiếng Quảng Châu
Latinh hóa YaleToi⁴ Jung¹
Việt bínhToi⁴ Zung¹
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền ChươngTâi-tiong Chhī
Tâi-lôTâi-tiong Tshī

Đài Trung (tiếng Trung Quốc: 臺中市 or 台中市; Bính âm Hán ngữ: Táizhōng; Wade-Giles: T'ai-chung; POJ: Tâi-tiong) là một thành phố ở phía tây Trung bộ Đài Loan, dân số hơn 1 triệu người là thành phố lớn thứ ba của Đài Loan, sau Tân Bắc và Cao Hùng. Đài Trung có nghĩa là Miền trung Đài Loan. Đây là một thành phố trực thuộc trung ương của Trung Hoa Dân Quốc tại Đài Loan.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Đài Trung nằm trên bồn địa Đài Trung[5] dọc theo đồng bằng ven biển chính phía tây trải dài từ phía bắc Đài Loan cho đến mũi phía nam của đảo.

Dãy núi Trung ương nằm ở phía đông của thành phố. Thấp hơn, các vùng đồi lượn sóng chạy ở phía bắc dẫn đến huyện Miêu Lật. Đồng bằng ven biển thống trị phong cảnh ở phía nam và kéo dài đến huyện Chương Hóa và eo biển Đài Loan ở phía tây.

Đài Trung có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Köppen Cwa), với nhiệt độ trung bình là 23,0 °C (73,4 °F), và lượng mưa trung bình hàng năm trên 1.700 milimét (67 in).[6] Thành phố có độ ẩm trung bình là 80%. Đài Trung có khí hậu ôn hòa hơn các thành phố chính khác tại Đài Loan. Do được bảo vệ bởi dãy núi Trung ương ở phía đông và vùng đồi Miêu Lật ở phía bắc, Đài Trung hiếm khi phải hứng chịu thiệt hại từ các cơn bão nhiệt đới. Tuy nhiên, các cơn bão bắt nguồn từ biển Đông sẽ đặt ra mối đe dọa với thành phố, bằng chứng là bão Wayne vào năm 1986 đã tấn công Đài Loan từ bờ biển phía tây gần Đài Trung.[7]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Đài Trung
Tân Xã Đàm Tử Thạch Cương Thần Cương Hậu Lý Hòa Bình Phong Nguyên Đông Thế Đại Nhã Ngô Thê Ngoại Bộ Sa Lộc Thanh Thủy Long Tĩnh Đại Giáp Đại Đỗ Đại An Tây Đồn Ô Nhật Vụ Phong Quận Tây Thái Bình Quận Nam Quận Bắc Nam Đồn Quận Đông Đại Lý Quận Trung Bắc Đồn Nghi Lan Miêu Lật Nam Đầu Hoa Liên Tân Trúc Chương Hóa
Tên Hán tự(phồn thể) Dân số (2010) Diện tích(km²)
Quận Tây 西區 117.645 5,7042
Quận Trung 中區 22.935 0,8803
Quận Đông 東區 73.839 9,2855
Quận Bắc 北區 147.779 6,9376
Quận Nam 南區 113.109 6,8101
Bắc Đồn 北屯區 245.817 62,7034
Nam Đồn 南屯區 152.811 31,2578
Tây Đồn 西屯區 205.408 39,8467
Đại Lý 大里區 197.460 28,8758
Phong Nguyên 豐原區 165.457 41,1845
Thái Bình 太平區 172.865 120,7473
Đại Giáp 大甲區 78.503 58,5192
Đông Thế 東勢區 53.313 117,4065
Thanh Thủy 清水區 85.580 64,1709
Sa Lộc 沙鹿區 81.470 40,4604
Ngô Thê 梧棲區 55.198 18,4063
Đại An 大安區 20.292 27,4045
Đại Đỗ 大肚區 55.745 37,0024
Đại Nhã 大雅區 89.715 32,4109
Hòa Bình 和平區 10.730 1037,8192
Hậu Lý 后里區 54.286 58,9439
Long Tĩnh 龍井區 74.064 38,0377
Thần Cương 神岡區 63.761 35,0445
Thạch Cương 石岡區 16.012 18,2105
Đàm Tử 潭子區 100.181 25,8497
Ngoại Bộ 外埔區 32.052 42,4099
Vụ Phong 霧峰區 63.864 98,0779
Ô Nhật 烏日區 68.654 43,4032
Tân Xã 新社區 25.618 68,8874

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • New Haven, Connecticut, Mỹ (29 tháng 3 năm 1965)
  • Chungju, Hàn Quốc (27 tháng 11 năm 1969)
  • Santa Cruz de la Sierra, Bolivia (21 tháng 11 năm 1978)
  • Tucson, Arizona, Mỹ (31 tháng 8 năm 1979)
  • Baton Rouge, Louisiana, Mỹ (18 tháng 4 năm 1980)
  • Cheyenne, Wyoming, Mỹ (8 tháng 10 năm 1981)
  • Winnipeg, Manitoba, Canada (2 tháng 4 năm 1982)
  • Pietermaritzburg, Natal, Cộng hòa Nam Phi (9 tháng 12 năm 1983)
  • San Diego, California, Mỹ(19 tháng 11 năm 1983)
  • Reno, Nevada, Mỹ (8 tháng 10 năm 1985)
  • Austin, Texas, Mỹ (22 tháng 9 năm 1986)
  • Manchester, New Hampshire, Mỹ (8 tháng 5 năm 1989)
  • North Shore City, New Zealand (17 tháng 12 năm 1996)
  • Tacoma, Washington, Mỹ (19 tháng 7 năm 2000)
  • Kwajalein Atoll, Cộng hòa quần đảo Marshall (19 tháng 7 năm 2002)
  • Tập tin:Flag of Honduras (2008 Olympics).svg San Pedro Sula, Honduras (28 tháng 10 năm 2003)
  • thành phố Makati, Cộng hòa Philippines (27 tháng 7 năm 2004)

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)
  • Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
  • Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc
  • Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
  • Vị thế chính trị của Đài Loan
  • Đài Loan độc lập
  • Trung Hoa Đài Bắc
  • Quốc Dân Đảng Trung Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Taichung's Population”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
  2. ^ “Taichung's City Bird: Little Egret”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
  3. ^ “Taichung's City Flower: Christmas Kalanchoe”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
  4. ^ “Taichung's City Tree: Palimara Alstonia”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
  5. ^ “Taichung Geography”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
  6. ^ “Districts & Landmarks”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
  7. ^ Joint Typhoon Warning Center. “Typhoon Wayne (12W)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2007.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đài Trung. Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đài Trung.
  • Michael Turton's Teaching English in Taiwan Web Pages Lưu trữ 2006-11-05 tại Wayback Machine
  • Taichung City Government Lưu trữ 2006-06-04 tại Wayback Machine | (English) Lưu trữ 2011-05-14 tại Wayback Machine
  • Taichung Harbor Website[liên kết hỏng]
  • National Taichung Library Lưu trữ 2006-11-08 tại Wayback Machine
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Đài Trung tại OpenStreetMap
  • x
  • t
  • s
Đơn vị hành chính Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
Đơn vị hành chínhđịa phương cấp 1
Tỉnh (2)Đài Loan • Phúc Kiến
Thành phố trực thuộctrung ương (6)Cao Hùng • Đài Bắc • Đài Nam • Đài Trung • Đào Viên • Tân Bắc
Đơn vị hành chínhđịa phương cấp 2
Thành phố trực thuộctỉnh Đài Loan (thành phố cấp huyện) (3)Cơ Long • Gia Nghĩa • Tân Trúc
Huyện thuộc tỉnhĐài Loan (11)Bành Hồ • Bình Đông • Chương Hóa • Đài Đông • Gia Nghĩa • Hoa Liên • Miêu Lật • Nam Đầu • Nghi Lan • Tân Trúc • Vân Lâm
Huyện thuộc tỉnhPhúc Kiến (2)Kim Môn • Liên Giang
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4119496-2
  • MBAREA: 82134e1f-a265-4522-a008-d40ed84379e8
  • NKC: ge356696
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đài_Trung&oldid=70381420” Thể loại:
  • Đài Trung
  • Thành phố trực thuộc trung ương Đài Loan
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài có liên kết hỏng
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz area
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC

Từ khóa » Taichung Taiwan Là ở đâu