Đại Từ Chỉ Ngôi (Personal Pronouns), I, He, She, We, They Có Thể Là ...

Tìm kiếm Trang chủ Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ) Đại từ chỉ ngôi (Personal pronouns), I, he, she, we, they có... ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Đại từ chỉ ngôi (Personal pronouns). I, he, she, we, they có thể là chủ từ của động từ, me, him, her, us, them có thể là túc từ trực tiếp của động từ

A. Hình thức

Chủ từ

túc từ

Số ít :

ngôi thứ nhất

I

me

ngôi thứ hai

you

you

ngôi thứ ba

he/she/it

him/her/it

Số nhiều:

ngôi thứ nhất

we

us

  

ngôi thứ hai

you

you

ngôi thứ ba

they

them

Hình thức cũ của ngôi thứ hai số ít là : thou (chủ từ) thee (túc từ)

Advertisements (Quảng cáo)

B. Cách dùng các hình thức của chủ từ và túc từ

1. you và it không có khó khăn gì vì chúng có hình thức chủ từ và túc từ giống nhau.

Die you see the stake? Yes, I saw it and it saw me. Did it fringnten you?

(Anh đã thấy rắn chưa ? Có,tôi đã nhìn thấy nó và nó đã nhìn thấy tôi. Nó làm anh sợ à ?)

2. Các hình thức ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba (trừ it)

a) I, he, she, we, they có thể là chủ từ của động từ

I see ít (Tôi nhìn thấy nó)

He knows you (ông ta biết anh)

They live here (Họ sống ở đây)

Hay làm bổ túc từ (complement ) cho động từ to be :

It is I (Tôi đây.)

Tuy nhiên, thông thường chúng ta dùng hình thức túc từ ở đây :

Who is it ? It’s me (Ai vậy ? Tôi đây.)

Where’s Tom ? That’s him over there (Tom đâu rồi ? Anh ta kia kìa)

Nhưng nếu đại từ được theo sau bằng một mệnh đề thì chúng ta dùng các hình thức chủ từ :

Blame Bill ! It was he who chose this colour (Lỗi ở Bill ! Chính cậu ta là người chọn màu này)

b) me, him, her, us, them có thể là túc từ trực tiếp của động từ :

I saw her (Tôi đã thấy có ta)

Tom likes them (Tom thích họ)

Hay tức từ gián tiếp :

Bill found, me a job (Bill đã tìm cho tôi một việc làm)

Ann gave him a book (Ann đã cho anh ta một cuốn sách) (xem 66)

hay túc từ của một giới từ :

with him với anh ta) for her (với cô ta)

without  them (mà không có họ), to us (với chúng tôi)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

  • Tiếng Anh lớp 4 Mới
  • Tiếng Anh 6 Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 2 - Explore Our World
  • Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
  • Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 3 - Explore Our World (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 11 - iLearn Smart Wolrd (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 5 - Explore Our World (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh lớp 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition - Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
  • Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 9 - Right on!
  • SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • SBT Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 12 - Bright
  • Tiếng Anh 6 - Explore English (Cánh diều)
  • SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
  • SBT Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức)
  • Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
  • Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Explore Our World (Cánh diều)
  • Môn học khác

Advertisements (Quảng cáo)

Danh sách bài tập

Myself, himself, herself, .v.v. dùng như đại từ nhấn mạnh, myself .v.v cũng có thể được dùng để nhấn mạnh một đanh từ hay... Phản thân đại từ (reflexive pronouns), Các đại từ phản thân là:myself (chính tôi), yourself (chính anh/ chị), himself (chính nó/anh ấy), herself (chính... Cách dùng của they/them/their với neither/either/someone/everyone/no one.v.v: Những từ này là số ít và dùng với động từ số ít. Đại từ nhân xưng... You, one và they như là đại từ bất định, You thường thông dụng hơn trong đàm thoại. Nó là một đại từ thân... Các cách dùng của it, It thông thường được dùng cho một vật hay một con vật mà giống của nó chúng ta không... Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ, This is our room hay this(roor) is ours (Đây là căn... Chọn lớp học Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Mới cập nhật

Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76,... Biển Đông nằm ở phía tây của Thái Bình Dương. Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,... Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Các vùng kinh tế trọng... Đặc điểm chung của các vùng kinh tế trọng điểm là bao gồm nhiều tỉnh, thành phố; có ranh giới, có thể thay đổi... Bài 25. Sử dụng hợp lý tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT... Đồng bằng sông Cửu Long chỉ giáp với Đông Nam Bộ. Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,... Bài 24. Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Đặc... Đông Nam Bộ không có biên giới giáp với Lào. Phân tích và lời giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,... Bài 23. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên trang 61, 62, 63 SBT Địa lý 12 Cánh diều:... Vị trí Địa Lí của vùng Tây Nguyên nằm trong nội địa, có biên giới với Lào và Cam-pu-chia. Giải Câu 1, 2, 3,... Bài 22. Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ trang 58, 59, 60 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Đặc... Duyên hải Nam Trung Bộ có vị trí trung gian giữa bắc - nam, giữa vùng Tây Nguyên và Biển Đông. Trả lời Câu... © Copyright 2017 - BaitapSGK.com

Từ khóa » Cách Dùng We Và Us