Đại Từ Quan Hệ Thông Dụng Trong Tiếng Anh | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các đại từ quan hệ được sử dụng trong tiếng Anh.
Trong tiếng Anh có các đại từ quan hệ thông dụng sau:
Đại từ quan hệ thông dụng:
that, who, whom, whose, which
Xem chi tiết cách dùng của các đại từ quan hệ thông dụng: THAT | WHO | WHOM | WHICH | WHOSE
Danh sách đầy đủ:
that, when, which, whichever, whichsoever, who, whoever, whosoever, whom, whomever, whomsoever, whose, whosesoever whatever, whatsoever
Where, when, why:
Trong cách sử dụng không trang trọng, ở mệnh đề quan hệ xác định, người ta cũng sử dụng where, when, và why thay vì sử dụng at/on/in which (địa điểm), on/in which (thời gian), hoặc for which (mục đích/lý do).
Where = at/on/in which (địa điểm)
When = on/in which (thời gian),
Why = for which (mục đích/lý do)
Xem thêm các ví dụ ở bài: Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ.
Đại từ quan hệ và cách dùng
Bên dưới là bảng tổng hợp các đại từ quan hệ và cách dùng trong mệnh đề quan hệ:
Đại từ QH | Dùng để bổ nghĩa cho cái gì | Dùng cho loại MĐ nào | Vị trí trong MĐQH |
who | Người và đôi khi con vật cưng | MĐ xác định và MĐ không xác định | Chủ ngữ và tân ngữ. |
which | Con vật và vật | MĐ xác định và MĐ không xác định; MĐ kbổ nghĩa cho cả một câu hoặc một mệnh đề khác | Chủ ngữ và tân ngữ |
of which | Có ý nghĩa sở hữu Dùng vật hoặc con vật | MĐ không xác định | Chủ ngữ và tân ngữ |
that | Người, con vật, vật. Không trang trọng ( informal) | MĐ xác định | Chủ ngữ và tân ngữ |
whose
| Có nghĩa sở hữu; Thường dùng cho người và con vật; đôi khi dùng cho vật trong ngữ cảnh trang trọng | MĐ xác định và MĐ không xác định | Chủ ngữ và tân ngữ |
whom | Người trong ngữ cảnh trang trang trọng hoặc trong văn viết; thường dùng với giới từ; ít khi dùng trong văn nói; dùng thay cho who nếu who là tân ngữ của mệnh đề quan hệ | MĐ xác định và MĐ không xác định | Tân ngữ |
of whom | Có ý nghĩa sở hữu Dùng cho người | MĐ không xác định | Chủ ngữ và tân ngữ |
where | Địa điểm | MĐ xác định và MĐ không xác định | Tân ngữ |
when | Thời gian | MĐ xác định và MĐ không xác định | Tân ngữ |
why | Lý do/mục đích | MĐ xác định và MĐ không xác định | Tân ngữ |
Lược bỏ ĐTQH | Khi đại từ quan hệ bổ nghĩa cho tân ngữ của mệnh đề quan hệ | MĐ xác định |
Đại từ quan hệ và ý nghĩa của chúng
Chức năng trong mệnh đề quan hệ | Ý nghĩa của đại từ quan hệ | ||||
Người | Vật / ý tưởng | Địa điểm | Thời gian | Lý do | |
Chủ ngữ | who, that | which, that | |||
Tân ngữ | (that, who, whom) | (which, that) | where | when | what/why |
Sở hữu | whose, of whom | whose, of which |
BÀI LIÊN QUAN
Tất cảMust knowAdjectivesAdverbsConjunctionsInterjectionsNounsPrepositionsParallelismPronounsTips & TricksTrật tự của determiners trước danh từTrước danh từ có thể có nhiều determiner, nhưng phải có trật tự. Vậy trật tự của determiners trước danh ...Cách dùng WHOM | Đại từ quan hệ | Nên biếtBài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ...Cách dùng Động từ nguyên thể | To-Infinitives | Cần biếtBài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có "to" - to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin ...Cách phát âm từ ghép – Compound wordsBài này giới thiệu cách phát âm từ ghép (danh từ ghép, động từ ghép, tính từ ghép, số từ ...More... 95SHARESShareTweetTừ khóa » đại Từ Qh
-
Đại Từ Quan Hệ Và Các Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp - Đại Từ Quan Hệ & Mệnh đề Quan Hệ
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH
-
Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Cách Dùng Các đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Đại Từ Quan Hệ Who, Whom, Which, Whose, That Trong Tiếng Anh
-
CÁCH DÙNG CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ TRẠNG TỪ QUAN HỆ
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Rút Gọn Mệnh đề Quan Hệ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Unit 11: Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Cách Dùng Và Bài Tập
-
Đại Từ Quan Hệ Tiếng Anh | Chức Năng, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Cách Làm Bài Tập Nối Câu Với đại Từ Quan Hệ - VnExpress
-
Bài Tập Về đại Từ Quan Hệ Có đáp án - Tiếng Anh