Đại Từ Quan Hệ Thông Dụng Trong Tiếng Anh | WILLINGO

95SHARESShareTweet

Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các đại từ quan hệ được sử dụng trong tiếng Anh.

Trong tiếng Anh có các đại từ quan hệ thông dụng sau:

Đại từ quan hệ thông dụng:

that, who, whom, whose, which

Xem chi tiết cách dùng của các đại từ quan hệ thông dụng:  THAT   |   WHO   |   WHOM   |    WHICH   |   WHOSE

Danh sách đầy đủ:

that, when, which, whichever, whichsoever, who, whoever, whosoever, whom, whomever, whomsoever, whose, whosesoever whatever, whatsoever

Where, when, why:

Trong cách sử dụng không trang trọng, ở mệnh đề quan hệ xác định, người ta cũng sử dụng where, when, và why thay vì sử dụng at/on/in which (địa điểm), on/in which (thời gian), hoặc for which (mục đích/lý do).

Where = at/on/in which (địa điểm)

When = on/in which (thời gian),

Why = for which (mục đích/lý do)

Xem thêm các ví dụ ở bài: Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ và cách dùng

Bên dưới là bảng tổng hợp các đại từ quan hệ và cách dùng trong mệnh đề quan hệ:

Đại từ QHDùng để bổ nghĩa cho cái gìDùng cho loại MĐ nàoVị trí trong MĐQH
whoNgười và đôi khi con vật cưngMĐ xác định và MĐ không xác định Chủ ngữ và tân ngữ.
whichCon vật và vậtMĐ xác định và MĐ không xác định;

MĐ kbổ nghĩa cho cả một câu hoặc một mệnh đề khác

 Chủ ngữ và tân ngữ
of whichCó ý nghĩa sở hữu

Dùng vật hoặc con vật

MĐ không xác địnhChủ ngữ và tân ngữ
thatNgười, con vật, vật. Không trang trọng ( informal)MĐ xác định Chủ ngữ và tân ngữ
whose

 

Có nghĩa sở hữu;

Thường dùng cho người và con vật; đôi khi dùng cho vật trong ngữ cảnh trang trọng

MĐ xác định và MĐ không xác định Chủ ngữ và tân ngữ
whomNgười trong ngữ cảnh trang trang trọng hoặc trong văn viết; thường dùng với giới từ; ít khi dùng trong văn nói; dùng thay cho who nếu who là tân ngữ của mệnh đề quan hệMĐ xác định và MĐ không xác định Tân ngữ
of whomCó ý nghĩa sở hữu

Dùng cho người

MĐ không xác định Chủ ngữ và tân ngữ
whereĐịa điểmMĐ xác định và MĐ không xác định Tân ngữ
whenThời gianMĐ xác định và MĐ không xác định Tân ngữ
whyLý do/mục đíchMĐ xác định và MĐ không xác định Tân ngữ
Lược bỏ ĐTQHKhi đại từ quan hệ bổ nghĩa cho tân ngữ của mệnh đề quan hệMĐ xác định

Đại từ quan hệ và ý nghĩa của chúng

Chức năng trong mệnh đề quan hệÝ nghĩa của đại từ quan hệ
NgườiVật / ý tưởngĐịa điểmThời gianLý do
Chủ ngữwho, thatwhich, that
Tân ngữ(that, who, whom)(which, that)wherewhenwhat/why
Sở hữuwhose, of whomwhose, of which

BÀI LIÊN QUAN

Tất cảMust knowAdjectivesAdverbsConjunctionsInterjectionsNounsPrepositionsParallelismPronounsTips & TricksTrật tự determiners trước danh từTrật tự của determiners trước danh từTrước danh từ có thể có nhiều determiner, nhưng phải có trật tự. Vậy trật tự của determiners trước danh ...Cách dùng WHOM Đại từ quan hệ Nên biếtCách dùng WHOM | Đại từ quan hệ | Nên biếtBài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ...Động từ nguyên thể To-Infinitives Đầy đủ Cần biếtCách dùng Động từ nguyên thể | To-Infinitives | Cần biếtBài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có "to" - to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin ...Cách phát âm từ ghép - Compound wordsCách phát âm từ ghép – Compound wordsBài này giới thiệu cách phát âm từ ghép (danh từ ghép, động từ ghép, tính từ ghép, số từ ...More... Loading...95SHARESShareTweet

Từ khóa » đại Từ Qh