Đại Từ Sở Hữu: Khái Niệm, Ví Dụ, Bài Tập đầy đủ Nhất - Step Up English
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng anh giao tiếp việc sử dụng đại từ sở hữu là rất thường xuyên. Tuy nhiên hiện nay có nhiều bạn học vẫn còn đang mơ hồ và nhầm lẫn giữa đại từ sở hữu và tính từ sở hữu. Đừng lo lắng, trong bài viết này Step Up sẽ cùng các bạn học tìm hiểu chi tiết và đưa ra ví dụ minh họa cụ thể để cho các bạn dễ hiểu tránh các nhầm lẫn đáng tiếc nhé!
Nội dung bài viết
- Khái niệm về đại từ sở hữu trong tiếng anh
- Phân loại các đại từ sở hữu
- Vị trí của đại từ sở hữu trong câu
- Cách dùng đại từ sở hữu
- So sánh phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
- Bài tập về đại từ sở hữu
Khái niệm về đại từ sở hữu trong tiếng anh
Như cái tên của nó ,trong tiếng anh đại từ sở hữu là những đại từ chỉ sự sở hữu, được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ ỏ những câu phía trước.
Ví dụ:
Her house is wide. Mine is narrow
Nhà của cô ấy rộng. Nhà của tôi hẹp.
Ở đây đại từ sở hữu được sử dụng với vai trò là 1 chủ ngữ của câu thứ hai. Nhằm thay thế cho danh từ ngôi nhà ở câu thứ nhất, tùy nhiên nhấn mạnh sự sở hữu là “của tôi” chứ không phải “của cô ấy” như ở câu thứ nhất.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. NHẬN NGAYPhân loại các đại từ sở hữu
Trong tiếng Anh gồm có 7 đại từ sở hữu được sử dụng tùy theo ngôi mà người nói sử dụng.
mine | của tôi | Ví dụ: Your car is not as expensive as mine. |
Ours | của chúng ta | Ví dụ: This land is ours |
Yours | của bạn | Ví dụ: I am yours. |
his | của anh ta | Ví dụ: How can he eat my bread not his? |
her | của cô ấy | Ví dụ: I can’t find my stapler so I use hers. |
theirs | của họ | Ví dụ: This house is not mine I borrow theirs |
its | của nó | Ví dụ: The team takes pride in its speaking abilities |
Vị trí của đại từ sở hữu trong câu
Với vai trò của một đại từ thì đại từ sở hữu cúng đứng ở các vị trí mà đại từ thông thường có thể đứng.. Đó là
- Chủ ngữ
Ví dụ : Her house is wide. Mine is narrow
- Vị ngữ
Ví dụ: I’m yours
- Tân ngữ
Ví dụ: I bought my bicycle yesterday. He bought his last month
- Đứng sau giới từ
Ví dụ: I could understand with her problem easily but I don’t know what to do with mine.
Cách dùng đại từ sở hữu
- Thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu
Ví dụ: Her shirt is blue, and mine is red..
Áo của cô ấy màu xanh và của tôi màu đỏ
- Câu sở hữu kép
Ví dụ: She is a good friend of mine
Cô ấy là một người bạn tốt của tôi
Tuy nhiên trường hợp danh từ + of + ĐTSH như trên là rất hiếm gặp trong giao tiếp. Hầu như chỉ sử dụng trong văn chương.
- Ngôi thứ 2, cuối thư với vai trò như một quy ước
Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta thường viết:
Yours sincerely,
Yours faithfully,
So sánh phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
Giống nhau
Cùng dùng để chỉ sự sở hữu
Khác nhau
- Đại từ sở hữu: Bản thân nó đã mang nghĩa của một cụm danh từ Do đó KHÔNG đi thèm với bất kỳ danh từ nào khác
- Tính từ sở hữu: LUÔN đi cùng với danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó
Tìm hiểu thêm: Những giới từ trong tiếng Anh và cách sử dụng
Bài tập về đại từ sở hữu
Bài tập I. Replace the personal pronouns by possessive pronouns.
- This book is (you) ……yours…
- The ball is (I) . ……………
- The blue house is (we) . ……………
- The bag is (she) . ……………
- We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . ……………
- The hat is (he) . ……………
- The pictures are (she) . ……………
- In our garden is a bird. The nest is (it) . ……………
- This dog is (we) . ……………
- This was not my mistake. It was (you) . ……………
Choose the right answer
- Jimmy has already done her work , but I’m saving ……… until later
- hers b. her c. mine d. my
- She has broken ……… arm.
- hers b. her c. his
- His car needs to be fixed, but ……… is working.
- mine b. his c. our d. their
- (1)……… computer is a desktop, but (2)……… is a laptop.
(1)a. hers b. her c. mine d. my
(2)a. you b. your c. yours d. my
- We gave them (1)……… number, and they gave us (2)……… .
(1)a. ours b. mine c. our d. yours
(2)a. their b. theirs c. ours d. mine
Đáp án
Bài tập I
- Yours
- Mine
- Ours
- Her
- Theirs
- His
- Her
- Its
- Ours
- yours
Bài tập 2
- c
- b
- B
- (1) – b ,(2) – c
- (1) – c ,(2) – b
Với bài viết trên đây chúng mình đã cung cấp các thông tin cơ bản hữu ích về đại từ sở hữu cho các bạn học. Hi vọng với bài viết này có thể giúp các bạn tránh được việc nhầm lẫn với tính từ sở hữu. Lỗi này rất dễ khắc phục chỉ cần chúng ta chú ý một chút là sẽ tránh được ngay thôi
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Từ khóa » đại Từ Sở Hữu Của It
-
Đại Từ Sở Hữu Bao Gồm Các Từ Mine, Yours, His, Hers, Ours, Theirs Tương ứng Với Các đại Từ Nhân Xưng I, You, He, She, We, They. ... 1. Đại Từ Sở Hữu Là Gì? (Possessive Pronouns)
-
Cách Sử Dụng đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Tổng Hợp Kiến Thức - Wow English
-
Các Từ Chỉ "sở Hữu" Trong Tiếng Anh Bạn Biết Chưa?
-
Đại Từ Sở Hữu (possessive Pronoun): Cách Sử Dụng Và Bài Tập
-
Đại Từ Sở Hữu: Khái Niệm, Phân Loại Và Chi Tiết Cách Dùng Trong ...
-
Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh: Cách Dùng & Bài Tập ứng Dụng Nhanh
-
Đại Từ Sở Hữu (Possessive Pronouns) Là Gì? Cách Sử Dụng Và Bài Tập
-
Trọn Bộ Kiến Thức Và Bài Tập Về Tính Từ Sở Hữu đầy đủ Nhất 2022 !
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
Tính Từ Sở Hữu Của It
-
Đại Từ Sở Hữu
-
Đại Từ Sở Hữu (Possessive Pronouns) Trong Tiếng Anh Lí Thuyết đầy đủ