Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Phân Loại, Cách Dùng, Bài Tập ...
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh có rất nhiều loại đại từ. Ví dụ như đại từ nhân xưng, đại từ bất định hay là đại từ sở hữu. Trong bài viết ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ chia sẻ với các bạn chủ đề đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm phân loại, cách dùng, bài tập có đáp án chi tiết. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
- 1 1. Đại từ sở hữu là gì?
- 2 2. Phân loại Đại từ sở hữu trong tiếng Anh
- 3 3. Vị trí của Đại từ sở hữu trong câu
- 4 4. Cách dùng Đại từ sở hữu tiếng Anh
- 5 5. Bài tập về Đại từ sở hữu
- 5.1 Bài 1: Replace the personal pronouns by possessive pronouns.
- 5.2 Bài 2: Choose the right answer
- 5.3 Đáp án
1. Đại từ sở hữu là gì?
Đại từ sở hữu là những đại từ chỉ sự sở hữu, được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ ỏ những câu phía trước.
Ví dụ:
Her house is wide. Mine is narrow
Nhà của cô ấy rộng. Nhà của tôi hẹp.
Ở đây đại từ sở hữu được sử dụng với vai trò là 1 chủ ngữ của câu thứ hai với mục đích thay thế cho danh từ ngôi nhà ở câu thứ nhất, tùy nhiên nhấn mạnh sự sở hữu là “của tôi” chứ không phải “của cô ấy” như ở câu thứ nhất.
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Phân loại Đại từ sở hữu trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh gồm có 7 đại từ sở hữu được sử dụng tùy theo ngôi mà người nói sử dụng.
mine | của tôi | Ví dụ: Your car is not as expensive as mine. |
Ours | của chúng ta | Ví dụ: This land is ours |
Yours | của bạn | Ví dụ: I am yours. |
his | của anh ta | Ví dụ: How can he eat my bread not his? |
her | của cô ấy | Ví dụ: I can’t find my stapler so I use hers. |
theirs | của họ | Ví dụ: This house is not mine I borrow theirs |
its | của nó | Ví dụ: The team takes pride in its speaking abilities |
Xem thêm bài viết sau:
– Tính từ và Cụm Tính từ trong tiếng Anh
– Tổng hợp Phrasal Verbs with Put: Put up, Put on, Put down, Put off… trong tiếng Anh
– Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh
3. Vị trí của Đại từ sở hữu trong câu
Với vai trò của một đại từ thì đại từ sở hữu cúng đứng ở các vị trí mà đại từ thông thường có thể đứng.. Đó là
- Chủ ngữ
Ví dụ : Her house is wide. Mine is narrow
- Vị ngữ
Ví dụ: I’m yours
- Tân ngữ
Ví dụ: I bought my bicycle yesterday. He bought his last month
- Đứng sau giới từ
Ví dụ: I could understand with her problem easily but I don’t know what to do with mine.
>>> Xem thêm:
- Đại từ quan hệ trong tiếng Anh
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
- Đại từ bất định trong tiếng Anh
- Đại từ phản thân trong tiếng Anh
4. Cách dùng Đại từ sở hữu tiếng Anh
- Thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu
Ví dụ: Her shirt is blue, and mine is red..
Áo của cô ấy màu xanh và của tôi màu đỏ
- Câu sở hữu kép
Ví dụ: She is a good friend of mine
Cô ấy là một người bạn tốt của tôi
Tuy nhiên trường hợp danh từ + of + ĐTSH như trên là rất hiếm gặp trong giao tiếp. Hầu như chỉ sử dụng trong văn chương.
- Ngôi thứ 2, cuối thư với vai trò như một quy ước
Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta thường viết:
Yours sincerely,
Yours faithfully,
Xem thêm bài viết sau:
– Các dạng câu tường thuật trong tiếng Anh và cách chuyển đổi
– Cách dùng A, An, The trong tiếng Anh đầy đủ nhất có kèm ví dụ minh họa
– Câu ghép, câu phức trong tiếng Anh – Những điều bạn cần biết
5. Bài tập về Đại từ sở hữu
Bài 1: Replace the personal pronouns by possessive pronouns.
- This book is (you) ……yours…
- The ball is (I) . ……………
- The blue house is (we) . ……………
- The bag is (she) . ……………
- We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . ……………
- The hat is (he) . ……………
- The pictures are (she) . ……………
- In our garden is a bird. The nest is (it) . ……………
- This dog is (we) . ……………
- This was not my mistake. It was (you) . ……………
Bài 2: Choose the right answer
- Jimmy has already done her work , but I’m saving ……… until later
- hers b. her c. mine d. my
- She has broken ……… arm.
- hers b. her c. his
- His car needs to be fixed, but ……… is working.
- mine b. his c. our d. their
- (1)……… computer is a desktop, but (2)……… is a laptop.
(1) a. hers b. her c. mine d. my
(2) a. you b. your c. yours d. my
- We gave them (1)……… number, and they gave us (2)……… .
(1) a. ours b. mine c. our d. yours
(2) a. their b. theirs c. ours d. mine
Đáp án
Bài 1
- Yours
- Mine
- Ours
- Her
- Theirs
- His
- Her
- Its
- Ours
- yours
Bài 2
- c
- b
- B
- (1) – b ,(2) – c
- (1) – c ,(2) – b
Trên đây là bài viết Đại từ sở hữu trong tiếng Anh – Phân loại, cách dùng, bài tập có đáp án chi tiết. Chúng tôi hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ có quãng thời gian học tập tiếng Anh hiệu quả.
Từ khóa » đại Từ Sở Hữu Cách 1
-
Đại Từ Sở Hữu (Possessive Pronouns) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Sử Dụng đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Đại Từ Sở Hữu (possessive Pronoun): Cách Sử Dụng Và Bài Tập
-
Đại Từ Sở Hữu: Khái Niệm, Phân Loại Và Chi Tiết Cách Dùng Trong ...
-
Đại Từ Sở Hữu Và Các Dạng Sở Hữu Trong Tiếng Đức
-
Đại Từ Sở Hữu: Khái Niệm, Ví Dụ, Bài Tập đầy đủ Nhất - Step Up English
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Về Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Bài Tập - Thành Tây
-
Đại Từ Sở Hữu Là Gì? Phân Loại, Cách Dùng Và Bài Tập Có Đáp Án
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
100+ Bài Tập đại Từ Sở Hữu Tiếng Anh Hay Nhất (có đáp án) - Monkey
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh: Phân Loại Và Cách Dùng