Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh Đại từ sở hữu tiếng Anh (Possessive Pronouns) Bài trước Tải về Bài sau Môn: Tiếng Anh Dạng tài liệu: Bài tập cuối tuần Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh

Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) là điểm kiến thức cơ bản trong kho tàng ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn cần nắm vững lý thuyết để tránh mắc sai lầm khi sử dụng điểm ngữ pháp này. Dưới đây là tổng hợp lý thuyết cách dùng và bài tập liên quan đến Đại từ sở hữu tiếng Anh, mời bạn đọc tham khảo cùng VnDoc.com. 

Đại từ sở hữu trong tiếng Anh là gì?

Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) trong tiếng Anh gồm “mine”, “yours”, “his”, “hers”, “ours”, “theirs” và “its”.Chúng thường thay thế cho danh từ nhằm tránh lặp lại và rút gọn câu, để câu được rõ ràng và mạch lạc hơn.

Ví dụ: This is her book, not mine. (Quyển sách này là của cô ấy, không phải của tôi)

Đại từ sở hữu “mine” thay thế cho cụm từ “my book” nhằm tránh lặp lại từ “book” hai lần trong cùng một câu.

Phân loại các đại từ sở hữu tiếng Anh

Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu

Dịch nghĩa

I

Mine

Của tôi

You

Yours

Của bạn

She

Hers

Của cô ấy

He

His

Của anh ấy

We

Ours

Của chúng tôi

They

Theirs

Của họ

It

Its

Của nó

Vị trí đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Đại từ sở hữu đóng vai trò là chủ ngữ

Ví dụ:

  • My hat is yellow and hers is red. (Cái mũ của tôi thì màu vàng và mũ cô ấy màu đỏ)
  • My class has 30 students. Theirs only has 25 students. (Lớp học của tôi có 30 học sinh. Lớp học của họ chỉ có 25 học sinh)

Đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ

Ví dụ:

  • His dog is bigger than mine. (Con chó của anh ấy thì lớn hơn con chó của tôi)
  • The book that you are reading is mine. (Quyển sách mà bạn đang đọc chính là của tôi)

Đại từ sở hữu đứng sau giới từ

Ví dụ: Anna can make up her face herself but she doesn't know what to do with mine. (Anna có thể tự trang điểm cho bản thân nhưng cô ấy lại không biết trang điểm cho tôi)

Cách dùng đại từ sở hữu tiếng Anh

Đại từ sở hữu sử dụng trong câu có tính từ sở hữu nhằm giúp câu được rút gọn, tránh trùng lặp với phần trước đó

Ví dụ: This is her cat, not mine. (Đây là con mèo của cô ấy, không phải của tôi.)

“mine” là từ thay thế cho cụm “my cat” giúp câu văn mượt mà hơn, không lặp từ “cat”.

Đại từ sở hữu còn sử dụng trong câu có sở hữu kép

Ví dụ: That man is a kind father of mine. (Người đàn ông đó là người cha tốt của tôi)

Đại từ sở hữu sử dụng trong cuối các lá thư (Quy ước chung)

Khi kết thúc một lá thư có nội dung trang trọng, chúng ta thường dùng:

Yours sincerely,

Yours faithfully,

So sánh phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu

Điểm giống nhau: Đều mang ý nghĩa là sở hữu

Điểm khác nhau:

  • Đại từ sở hữu đóng vai trò như một cụm danh từ, vì thế theo sau đại từ sở hữu không có danh từ.

Ví dụ: Her skin are white, mine is brown. (Sau “mine” không đi kèm danh từ bởi “mine” đã thay thế cho “my skin”)

  • Tính từ sở hữu luôn cần có một danh từ đi kèm.

Ví dụ: Her skin are white, my skin is brown. (“her” và “my” là tính từ sở hữu kèm theo sau là danh từ “skin” nhằm bổ nghĩa cho danh từ)

Bài tập về đại từ sở hữu trong tiếng Anh có đáp án

Write the correct possessive pronoun for each sentence.

1. That book belongs to those kids. That book is _________________.

2. This bicycle belongs to my neighbor Bill. This bicycle is _________________.

3. This scarf belongs to my aunt Tina. This scarf is _____________.

4. This toy belongs to you. This toy is ______________.

5. This apartment belongs to me and my cousin. This apartment is _____________.

6. These mittens belong to my mother. These mittens are _____________.

7. Those cookies belong to my sister's friends. Those cookies are _______________.

8. These suitcases belong to you and your wife. These suitcases are ___________________.

9. That pillow belongs to me. That pillow is __________________.

10. That lamp belongs to my aunt and uncle. That lamp is _____________.

Complete the sentences with the words in the word list below.

her hers his His my our ours their

The Mysterious Volkswagen

Last week, we had a party at ______1________ house. Many people came, and there were lots of cars parked outside. At the end of the party, only three people were left: myself, Eric, and Cathy. However, there were four cars. One of them was a Volkswagen. I didn't remember seeing it before, so I asked whose it was.

Eric said it wasn't ______2______ car. ______3_______ is a Chevrolet pickup. When I asked Cathy if it was _____4______, she said no - ____5___ car is a Ford Explorer. I knew it wasn't _______6______ car, of course. Finally, I called the police, and they came and examined it. They said it belonged to a family on the next street. Someone stole it from ______7______ street and left it on ______8______.

ĐÁP ÁN

Write the correct possessive pronoun for each sentence.

1. That book belongs to those kids. That book is _____theirs_______.

2. This bicycle belongs to my neighbor Bill. This bicycle is _________________.

3. This scarf belongs to my aunt Tina. This scarf is ___hers_______.

4. This toy belongs to you. This toy is ___yours________.

5. This apartment belongs to me and my cousin. This apartment is _____ours______.

6. These mittens belong to my mother. These mittens are ____hers_____.

7. Those cookies belong to my sister's friends. Those cookies are _____theirs_______.

8. These suitcases belong to you and your wife. These suitcases are _________yours_______.

9. That pillow belongs to me. That pillow is ________mine________.

10. That lamp belongs to my aunt and uncle. That lamp is _______theirs______.

Complete the sentences with the words in the word list below.

1. our

2. his

3. His

4. hers

5. her

6. my

7. their

8. ours

Trên đây là Cách dùng & bài tập về Đại từ sở hữu tiếng Anh.

Tải về Chọn file muốn tải về:

Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh

226 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Trịnh Thị Kiều Sim
25 47.410 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Lộ trình học Ngữ pháp Tiếng Anh

  • Ngữ pháp Tiếng Anh từ lớp 6 đến lớp 9

  • Từ loại tiếng Anh

    • Chức năng và cách nhận biết từ loại
    • Bảng Word Form tiếng Anh
    • 1. Tính từ trong tiếng Anh
      • Tính từ là gì? Phân loại và Cách dùng
      • Bài tập Tính từ Tiếng Anh
      • Vị trí Tính từ
      • Bài tập về vị trí Tính từ
      • Tính từ ghép
      • Các tính từ thông dụng trong tiếng Anh
      • Trật tự tính từ tiếng Anh
      • Bài tập trật tự tính từ
      • Bài tập Tính từ và Trạng từ trong Tiếng Anh
      • Tính từ sở hữu
    • 2. Danh từ trong Tiếng Anh
      • Chức năng & phân loại Danh từ
      • Bài tập về Danh từ
      • Danh từ số ít và số nhiều
      • Bài tập danh từ số ít số nhiều
      • Danh từ đếm được và không đếm được
      • Danh Từ Ghép (Compound noun)
      • Cụm danh từ (Noun phrase)
      • Mệnh đề danh từ (Noun Clause)
    • 3. Đại từ trong Tiếng Anh
      • Đại từ nhân xưng
      • Đại từ nghi vấn
      • Đại từ chỉ định
      • Đại từ sở hữu
      • Đại từ phản thân
      • Đại từ bất định
    • 4. Động từ trong Tiếng Anh
      • Định nghĩa & phân loại
      • Động từ hành động
      • Động từ Tobe
      • Nội động từ & Ngoại động từ
      • Trợ động từ
      • Danh động từ (Gerund)
      • Trắc nghiệm Danh động từ
      • Động từ nguyên mẫu có To & không To
      • 101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
      • Cụm động từ (Phrasal verb)
      • 100 động từ đi kèm giới từ thường gặp
      • Động từ khiếm khuyết (Modal verb)
      • 360 động từ bất quy tắc
    • 5. Trạng từ trong tiếng Anh
      • Vị trí của Trạng từ
      • Bài tập về trạng từ
      • Trạng từ chỉ tần suất
      • Trạng từ chỉ thời gian
      • Trạng từ chỉ mức độ
    • 5. Từ loại tiếng Anh khác
      • Liên từ trong Tiếng Anh
      • Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
      • Each other/ Another/ Other/ Others/ The other/ The others
      • Bài tập về từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh
      • Cách đánh trọng âm 3 âm tiết
      • Much và Many
      • Phân biệt Almost, Most, Most of, The most
  • Cấu trúc câu tiếng Anh

    • Câu điều kiện
      • Câu điều kiện (Mix)
      • Câu điều kiện loại 1
    • Câu tường thuật
      • Dạng câu hỏi
    • Câu so sánh
      • Cấu trúc với As... as, The same as và Different from
      • Cấu trúc So sánh kép
    • Các cấu trúc câu khác
      • Câu cảm thán
      • Phân biệt "would rather" và "had better"
      • Rút gọn mệnh đề quan hệ
      • Cấu trúc câu đề nghị trong tiếng Anh
      • Cấu trúc So - Such - Too - Enough
      • Cấu trúc It is said that
      • Câu đảo ngữ
      • Cấu trúc Because - Because of
      • Câu cầu khiến/ Thể sai khiến
  • Thì tiếng Anh

    • Hiện tại đơn (Present Simple)
      • Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
    • Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
      • Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
      • Cách dùng For & Since
    • Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
      • Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
      • Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành → quá khứ đơn
    • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
    • Quá khứ đơn (Past Simple)
    • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
    • Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
      • Lý thuyết cấu trúc & cách dùng
    • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
    • Tương lai đơn (Future Simple)
      • Thì Tương lai gần tiếng Anh
      • Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần
      • Bài tập thì tương lai đơn
      • Bài tập về Will và Be going to
    • Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
      • Lý thuyết & bài tập cơ bản
    • Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
    • Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
  • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    • Từ loại tiếng Anh
      • Bài tập Danh từ đếm được & không đếm được - có File tải
      • Bài tập Danh từ
      • Bài tập Danh từ số ít & số nhiều - có File tải
      • Bài tập Động từ khuyết thiếu - có File tải
      • Bài tập Must và Have to
      • Bài tập Modal verb - có File tải
      • Bài tập Liên từ - có File tải
      • Bài tập từ loại - có File tải
      • Bài tập giới từ at, in, on - có File tải
      • Bài tập về Giới từ trong tiếng Anh
      • Bài tập Other, Others, The other, The others, Another
      • Bài tập về giới từ trong Tiếng Anh (Bài 1)
      • Bài tập Gerund & Infinitive - có File tải
      • Bài tập Infinitive - Động từ nguyên thể
      • Bài tập phân biệt tính từ đuôi ING và ED
      • Bài tập a - an - some - any
      • Bài tập Much - Many - A - An
      • Bài tập a little, a few, little, few
      • Bài tập trật tự tính từ
      • Bài tập từ chỉ lượng
      • Bài tập về Liên từ
      • Bài tập phát âm ed và s/es
      • Bài tập cụm động từ
      • Trắc nghiệm Cụm động từ
      • Bài tập cụm từ & mệnh đề chỉ mục đích
      • Bài tập Đại từ phản thân
      • Bài tập cách thành lập từ (Word form)
      • Bài tập trọng âm
    • Cấu trúc câu tiếng Anh
      • Tổng hợp các cấu trúc viết lại câu
      • Bài tập viết lại câu
      • Câu điều kiện - Conditional sentences
        • Bài tập câu điều kiện loại 1 - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện loại 2 - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện loại 3 - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện (mix) - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện loại 1, 2, 3
      • Câu so sánh - Comparative & Superlative
        • Bài tập so sánh hơn & so sánh nhất - có File tải
        • Bài tập viết lại câu so sánh - có File tải
        • Trắc nghiệm câu so sánh
        • Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ
      • Câu tường thuật - Reported speech
        • Bài tập câu tường thuật - có File tải
        • Trắc nghiệm câu tường thuật
      • Mệnh đề quan hệ
        • Bài tập đại từ quan hệ - có File tải
      • Câu bị động
        • Bài tập câu bị động - có File tải
        • Câu bị động với động từ khuyết thiếu
      • Bài tập Used to và Be/ Get used to
      • Bài tập trắc nghiệm Used to
      • Bài tập câu hỏi đuôi - có File tải
      • Bài tập Too, So, Either và Neither - Có File tải
      • Bài tập Both...and, Not only...but also, Either...or, Neither...nor
      • Trắc nghiệm Đảo ngữ
      • Bài tập về câu đảo ngữ
    • Thì tiếng Anh
      • Bài tập 12 thì tiếng Anh
      • Bài tập Thì hiện tại đơn - có File tải
      • Bài tập về quy tắc thêm "s", "es"
      • Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn
      • Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
      • Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
      • Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
      • Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần - có File tải
      • Bài tập thì quá khứ đơn - có File tải
      • Bài tập thì hiện tại hoàn thành - có File tải
      • Bài tập phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
      • Bài tập thì quá khứ tiếp diễn - có File tải
      • Bài tập Thì quá khứ hoàn thành - có File tải
      • Bài tập phân biệt Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn có đáp án (II)
      • Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh có đáp án
  • Tiếng Anh Tiếng Anh

  • Ngữ pháp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh

  • Luyện kỹ năng Luyện kỹ năng

  • Màu sắc trong tiếng Anh Màu sắc trong tiếng Anh

  • Tiếng Anh khung châu Âu Tiếng Anh khung châu Âu

  • Ngoại ngữ Ngoại ngữ

  • Tiếng Anh thương mại Tiếng Anh thương mại

  • Luyện thi IELTS Luyện thi IELTS

  • Luyện thi TOEFL Luyện thi TOEFL

  • Luyện thi TOEIC Luyện thi TOEIC

  • Từ điển tiếng Anh Từ điển tiếng Anh

  • Video học tiếng Anh Video học tiếng Anh

  • Học tiếng Anh qua Voa Học tiếng Anh qua Voa

  • Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh chuyên ngành

  • Từ vựng tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh

Tham khảo thêm

  • Học Tiếng Anh qua Idioms (Trình độ Elementary)

  • Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh

  • Bài tập đại từ quan hệ Tiếng Anh

  • Bài tập viết lại câu tiếng Anh có đáp án

  • Ô chữ Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án

  • Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án

  • 500 Bài tập phát âm ed và s/es có đáp án

  • Bài tập về đại từ bất định trong tiếng Anh

  • Đại từ bất định trong tiếng Anh

🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

  • Học Tiếng Anh qua Idioms (Trình độ Elementary)

  • Bài tập viết lại câu tiếng Anh có đáp án

  • 500 Bài tập phát âm ed và s/es có đáp án

  • Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án

  • Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh

  • Ô chữ Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Ngữ pháp tiếng Anh

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh

  • Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án

  • 13 bài viết lại câu tiếng Anh hay và khó có đáp án

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Tiếng Anh cho trẻ em

  • Bài tập chia động từ Tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

Xem thêm

Từ khóa » Sở Hữu 6