đại úy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗa̰ːʔj˨˩ wi˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ wḭ˩˧ | ɗaːj˨˩˨ wi˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗaːj˨˨ wi˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ wi˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ wḭ˩˧ | |
Danh từ
đại úy
- Một cấp hàm trong quân đội, công an; cấp cao nhất trong cấp úy, trên cấp thượng úy và thấp hơn cấp thiếu tá; gồm có một gạch và bốn sao.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ đại úy Nghĩa Là Gì
-
Đại úy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đại úy" - Là Gì?
-
đại úy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Đại Uý - Từ điển Việt
-
Đại Uý
-
Đại úy Là Gì? Hệ Thống Cấp Bậc Công An Nhân Dân Việt Nam Về Đại ...
-
Toàn Văn - Trung ương
-
"Đại Uý" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Hệ Thống Cấp Bậc Quân Hàm Trong Quân đội Nhân Dân Và Công An ...
-
Từ Điển - Từ đại Uý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Uý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm