Dallas – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Khí hậu
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikivoyage
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 32°46′58″B 96°48′14″T / 32,78278°B 96,80389°T / 32.78278; -96.80389 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Dallas (định hướng).
Thành phố Dallas
—  Thành phố  —
Trung tâm DallasHội chợ bang TexasOld Red MuseumWinspear Opera HouseBảo tàng PerotTrung tâm American AirlinesTrung tâm Y tế Tây Nam Đại học TexasMargaret Hunt Hill BridgeĐài tưởng niệm JFK
Hiệu kỳ của Thành phố DallasHiệu kỳSeal of Dallas, TexasẤn chương
Khẩu hiệu: Live Large. Think Big.
Vị trí trong quận Dallas và tiểu bang TexasVị trí trong quận Dallas và tiểu bang Texas
Thành phố Dallas trên bản đồ Thế giớiThành phố DallasThành phố Dallas
Tọa độ: 32°46′58″B 96°48′14″T / 32,78278°B 96,80389°T / 32.78278; -96.80389
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangTexas
QuậnDallasCollinDentonRockwallKaufman
Thành lập2 tháng 2 năm 1856
Chính quyền
 • Thị trưởngEric Johnson
Diện tích
 • Thành phố879,62 mi2 (997,1 km2)
 • Đất liền342,5 mi2 (887,2 km2)
 • Mặt nước42,5 mi2 (110,0 km2)
Độ cao430 ft (131 m)
Dân số (2018)(Hạng 9; (đô thị hạng 4))
 • Thành phố1.345.047
 • Mật độ3.605,08/mi2 (139,193/km2)
 • Vùng đô thị7.470.158
 • Dallasites
 • Mùa hè (DST)CST (UTC-5)
Mã điện thoại214, 469, 972
Thành phố kết nghĩaĐài Bắc, Dijon, Monterrey, Riga, Saratov, Sendai, Thiên Tân, Đại Liên, Nam Kinh, Trujillo, Tuzla, Valencia, Thanh Đảo
Sân bay hàng đầuSân bay quốc tế Dallas-Fort Worth- DFW (sân bay quốc tế lớn)
Sân bay hạng nhìDallas Love Field- DAL (lớn)
Websitedallascityhall.com

Dallas (thường đọc như "Đa-lát") là thành phố lớn thứ ba của tiểu bang Texas và lớn thứ 9 tại Hoa Kỳ. Diện tích của thành phố là 400 dặm vuông (1036 km²), là quận lỵ Quận Dallas. Theo thống kê năm 2005, dân số của thành phố Dallas là 1.213.825 người. Đây là trung tâm văn hóa, kinh tế của 12 quận thuộc Vùng đô thị Dallas, Fort Worth và Arlington có dân số 5,8 triệu – vùng đô thị lớn thứ năm của Hoa Kỳ. Dallas là một trong 11 Các thành phố đẳng cấp thế giới được Tổ chức Globalization and World Cities Study Group & Network xếp hạng.

Dallas được thành lập năm 1841 và được chính thức công nhận là thành phố ngày 2 tháng 2 năm 1856. Thành phố được toàn thế giới biết đến như là trung tâm viễn thông, công nghệ máy tính, ngân hàng và vận tải dù thành phố không được nối trực tiếp với vận tải biển. Thành phố đã từng là trung tâm công nghiệp dầu khí và bông vải. Vị trí thành phố dọc theo nhiều tuyến đường sắt, thành phố có nhiều tập đoàn công nghiệp và tài chính mạnh. Dallas có Sân bay Quốc tế Dallas-Forth Worth.

Dallas là một trong những thành phố đi đầu về nền giáo dục ở Mỹ. Trong top 100 trường TH có chất lượng nhất nước Mỹ thì Dallas có rất nhiều trường; tiêu biểu là School for the Talented and Gifted nằm số 1210 East Eight Street là trường tốt nhất nước Mỹ. Hiện chính quyền Dallas cũng đang rất đầu tư vào giáo dục. Vào ngày 22 tháng 11 năm 1963, tổng thống John F. Kennedy đã bị ám sát lúc 12:30 giờ trung tâm (CST) khi đang thăm viếng thành phố này.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Dallas (Sân bay Dallas Love) 1981−2010, cực độ 1913−nay
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °F (°C) 88(31) 95(35) 97(36) 100(38) 103(39) 112(44) 111(44) 111(44) 110(43) 100(38) 89(32) 89(32) 112(44)
Trung bình ngày tối đa °F (°C) 56.8(13.8) 60.8(16.0) 68.7(20.4) 76.7(24.8) 84.2(29.0) 91.6(33.1) 96.0(35.6) 96.4(35.6) 88.7(31.5) 78.5(25.8) 67.1(19.5) 57.5(14.2) 76.9(24.9)
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) 37.3(2.9) 41.1(5.1) 48.5(9.2) 56.2(13.4) 65.4(18.6) 72.8(22.7) 76.7(24.8) 76.8(24.9) 69.0(20.6) 58.2(14.6) 47.6(8.7) 38.5(3.6) 57.3(14.1)
Thấp kỉ lục °F (°C) −3(−19) 2(−17) 11(−12) 30(−1) 39(4) 53(12) 56(13) 57(14) 36(2) 26(−3) 17(−8) 1(−17) −3(−19)
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) 2.06(52) 2.59(66) 3.49(89) 3.07(78) 4.92(125) 4.11(104) 2.21(56) 1.87(47) 2.84(72) 4.79(122) 2.88(73) 2.74(70) 37.57(954)
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) 0.5(1.3) 0.6(1.5) 0.1(0.25) 0.0(0.0) 0.0(0.0) 0.0(0.0) 0.0(0.0) 0.0(0.0) 0.0(0.0) 0.0(0.0) trace 0.3(0.76) 1.5(3.8)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) 6.7 6.5 7.6 6.7 9.7 8.0 4.9 4.6 5.3 7.5 6.6 6.6 80.7
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) 0.5 0.2 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 0.3 1.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67.5 66.4 63.7 65.3 69.7 65.8 59.8 59.5 66.5 65.7 67.4 67.5 65.4
Số giờ nắng trung bình tháng 183.5 178.3 227.7 236.0 258.4 297.8 332.4 304.5 246.2 228.1 183.8 173.0 2.849,7
Phần trăm nắng có thể 58 58 61 61 60 69 76 74 66 65 59 56 64
Nguồn: NOAA (độ ẩm, nắng 1961−1990)[4][5][6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Population Estimates for the 25 Largest U.S. Cities based on 1 tháng 7 năm 2006 Population Estimates” (PDF). US Census Bureau. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2007.
  2. ^ United Nations World Urbanization Prospects
  3. ^ U.S. Census Bureau - Annual Estimates of the Population of Metropolitan and Micropolitan Statistical Areas
  4. ^ “NowData - NOAA Online Weather Data” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “Station Name: TX DALLAS LOVE FLD” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ “WMO Climate Normals for for FORT WORTH/GREATER SW INT'L A,TX 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dallas.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hoa Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
50 thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ
   
  1. New York
  2. Los Angeles
  3. Chicago
  4. Houston
  5. Phoenix
  6. Philadelphia
  7. San Antonio
  8. San Diego
  9. Dallas
  10. San Jose
  1. Detroit
  2. San Francisco
  3. Jacksonville
  4. Indianapolis
  5. Austin
  6. Columbus
  7. Fort Worth
  8. Charlotte
  9. Memphis
  10. Boston
  1. Baltimore
  2. El Paso
  3. Seattle
  4. Denver
  5. Nashville
  6. Milwaukee
  7. Washington
  8. Las Vegas
  9. Louisville
  10. Portland
  1. Oklahoma City
  2. Tucson
  3. Atlanta
  4. Albuquerque
  5. Kansas City
  6. Fresno
  7. Mesa
  8. Sacramento
  9. Long Beach
  10. Omaha
  1. Virginia Beach
  2. Miami
  3. Cleveland
  4. Oakland
  5. Raleigh
  6. Colorado Springs
  7. Tulsa
  8. Minneapolis
  9. Arlington
  10. Honolulu
(theo đánh giá của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2009)
  • x
  • t
  • s
50 vùng đô thị đông dân nhất thế giới
   
  1. Tokyo
  2. Jakarta
  3. Delhi
  4. Manila
  5. Seoul
  6. Mumbai
  7. Thượng Hải
  8. New York
  9. São Paulo
  10. Thành phố México
  1. Quảng Châu–Phật Sơn
  2. Thâm Quyến
  3. Bắc Kinh
  4. Dhaka
  5. Osaka–Kobe–Kyōto
  6. Cairo
  7. Moskva
  8. Băng Cốc
  9. Los Angeles
  10. Kolkata
  1. Lagos
  2. Buenos Aires
  3. Karachi
  4. Istanbul
  5. Tehran
  6. Thiên Tân
  7. Kinshasa–Brazzaville
  8. Thành Đô
  9. Rio de Janeiro
  10. Lahore
  1. Lima
  2. Bengaluru
  3. Paris
  4. Thành phố Hồ Chí Minh
  5. Luân Đôn
  6. Bogotá
  7. Chennai
  8. Nagoya
  9. Hyderabad
  10. Johannesburg
  1. Chicago
  2. Đài Bắc
  3. Vũ Hán
  4. Đông Hoản
  5. Hà Nội
  6. Trùng Khánh
  7. Onitsha
  8. Kuala Lumpur
  9. Ahmedabad
  10. Luanda
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dallas&oldid=71415015” Thể loại:
  • Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
  • Sơ khai Hoa Kỳ
  • Dallas
  • Vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth
  • Thành phố của Texas
  • Thành phố ở quận Dallas, Texas
  • Thành phố ở quận Kaufman, Texas
  • Thành phố ở quận Collin, Texas
  • Thành phố ở quận Denton, Texas
  • Thành phố ở quận Rockwall, Texas
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ tự động
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Settlement articles requiring maintenance
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » đà Lạt Hay Dallas