đầm ấm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗə̤m˨˩ əm˧˥ | ɗəm˧˧ ə̰m˩˧ | ɗəm˨˩ əm˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗəm˧˧ əm˩˩ | ɗəm˧˧ ə̰m˩˧ | ||
Tính từ
đầm ấm
- Có không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận. Trong một không khí đầm ấm và cảm động (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đầm ấm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đầm ấm
-
Nghĩa Của Từ Đầm ấm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đầm ấm" - Là Gì?
-
đầm ấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đầm ấm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đầm ấm
-
Từ Điển - Từ đầm ấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'đầm ấm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đầm ấm' Trong Từ ... - Tratu Coviet
-
Nghĩa Của Từ : đầm ấm | Vietnamese Translation
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đầm ấm' Trong Từ điển ... - Cồ Việt
-
Đầm ấm, ý Nghĩa Chương Trình “Tết Sum Vầy” Xuân Kỷ Hợi 2019
-
Tết Trung Thu đầm ấm Và ý Nghĩa - UBND Tỉnh Gia Lai