"Dậm Chân Tại Chỗ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Trong Tiếng Anh, những từ bạn học thường sẽ là những từ được dùng để giao tiếp thông thường và những từ liên quan đến chuyên ngành mà bình thường bạn quan tâm bạn lại không biết nên học ở đâu. Với StudyTiengAnh, trang web học tiếng Anh sẽ giúp bạn học từ Tiếng Anh chuyên ngành một cách đơn giản và dễ hiểu nhất. Hôm nay, hãy cùng với StudyTiengAnh học về một cụm từ mới “ Dặm chân tại chỗ” để xem trong Tiếng Anh nói cụm từ này như thế nào và những câu ví dụ để có thể giúp nhớ rõ cũng như cách dùng của từ trong câu như thế nào nhé!!!!
1. Dậm Chân Tại Chỗ trong Tiếng Anh là gì?
dậm chân tại chỗ trong Tiếng Anh
Dậm chân tại chỗ là Tread water
Định nghĩa:
Từ được dùng để chỉ việc làm việc vẫn năng động nhưng hoàn toàn không thấy sự tiến bộ hoặc thậm chí tuột lại phía sau.
- I think she felt that she was just treading water in that job.
- Tôi nghĩ cô ấy cảm thấy rằng cô ấy chỉ đang dặm chân tại chỗ trong công việc đó.
- I may tread water until I get a promotion, which seems to be only a few years away, or I may change jobs.
- Tôi có thể giẫm chân tại chỗ cho đến khi được thăng chức, điều này có vẻ sẽ chỉ còn vài năm nữa, hoặc tôi có thể thay đổi công việc đang làm.
- All I can do is treading water until the contract comes.
- Tất cả những gì tôi có thể làm là đạp nước cho đến khi hợp đồng đến.
2. Thông tin chi tiết từ vựng dậm chân tại chỗ:
dậm chân tại chỗ trong Tiếng Anh
Về phát âm:
Theo Anh – Mỹ: /tred ˈwɔːtə/
Về loại từ dậm chân tại chỗ:
Cụm từ
- I decided to tread water until I got a better job.
- Tôi quyết định giẫm chân lên nước cho đến khi có một công việc tốt hơn.
- The motorcycle trade is still in a very precarious situation, with many dealers just treading water and others going bankrupt.
- Việc buôn bán mô tô vẫn ở trong tình trạng rất bấp bênh, nhiều đại lý chỉ giẫm chân lên nước và một số khác thì phá sản.
3. Ví dụ Anh Việt của dậm chân tại chỗ qua các dạng:
dậm chân tại chỗ trong Tiếng Anh
Nguyên mẫu: tread water
- I tread water where I was until I found a better job. I can no longer work in an environment like my old company, it makes me lose productivity and is always stressed.
- Tôi giậm chân tại chỗ cho đến khi tìm được công việc mới tốt hơn. Tôi không thể nào làm việc trong môi trường như công ty cũ được nữa, nó khiến tôi bị tuột giảm năng suất làm việc và lúc nào cũng căng thẳng.
Thêm s/es: treads water.
- Although the documents that needed to be done were very urgent, he still treads water. He couldn't think of a way to get the job done so quickly.
- Dù tài liệu cần làm đang rất gấp nhưng anh ấy vẫn dậm chân tại chỗ. Anh ấy không thể suy nghĩ ra cách để có thể hoàn thiện công việc một cách nhanh chóng.
To+ nguyên mẫu: to tread water
- To not tread water, he decided to take a little break from work and after the break he will come back to work and this will promote him to do better work without wasting time.
- Để không dậm chân tại chỗ, anh ấy quyết định nghỉ ngơi một chút khỏi công việc và sau khi nghỉ ngơi xong anh ấy sẽ quay lại tiếp tục làm việc và việc này sẽ thúc đẩy việc anh ấy làm việc tốt hơn mà không phải phí thời gian dậm chân tại chỗ.
Quá khứ: Trod water.
- He trod water and this makes everyone very worried about the progress of the work. People worry that this won't be completed on time and we will have to pay the contract.
- Anh ấy đã dậm chân tại chỗ và điều này khiến tất cả mọi người rất lo lắng về tiến độ của công việc. Mọi người lo rằng việc này sẽ không được hoàn thành đúng hạn và chúng ta sẽ phải đền tiền hợp đồng.
V-ing: Treading water.
- Treading water is not something she should do now. A lot of work needs to be done.
- Dậm chân tại chỗ không phải là việc mà cô ấy nên làm bây giờ. Công việc cần hoàn thành rất nhiều.
V3: Trodden water
- She has been trodden water at work for more than a month now and the company is considering reminding her of her work attitude.
- Cô ấy dậm chân tại chỗ trong công việc hơn một tháng nay rồi và công ty đang cân nhắc đến việc nhắc nhở thái độ làm việc của cô ấy.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến dậm chân tại chỗ:
Từ Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
falter | chùn bước |
fall behind | tụt lại phía sau |
not be getting/going anywhere | không đi đến đâu |
be no further forward | không tiến xa hơn nữa |
stall | ngăn cản |
be/get bogged down | bị / bị sa lầy |
be getting/going nowhere fast | nhận được / không đi nhanh |
lose outphrasal | thua thiệt |
lag | lỗi |
fall short | bị sụt giảm |
freeze | Đông cứng |
go around/round in circles | dặm chân tại chỗ |
hit a/the wall | đạt đến giới hạn |
mark time | không tiến bộ |
slip/fall through the cracks | trượt / rơi qua các vết nứt |
- I don't want to fall behind my friends that's why I try to study every day. Studying is my decision to try harder.
- Tôi không muốn bị tụt lại phía sau so với bạn bè tôi đó là lí do mà tôi cố gắng học tập mỗi ngày. Việc học tập là việc tôi quyết định bản thân phải cố gắng nhiều hơn.
- He faltered even though he was about to achieve his goal. This shows that he has no patience.
- Anh ấy chùn bước dù anh ấy đã sắp đạt được mục tiêu của mình. Việc này cho thấy anh ấy không có được sự kiên trì.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng, ví dụ về dậm chân tại chỗ nhé!!!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Quotation là gì và cấu trúc từ Quotation trong câu Tiếng Anh
- Concern là gì và cấu trúc từ Concern trong câu Tiếng Anh
- Cấu trúc và cách dùng The last time trong Tiếng Anh
- Tổng hợp mẫu kết bài Người Lái Đò Sông Đà hay, ngắn
- "Show up" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Một số trang web đọc truyện lớp học biết tuốt light novel
- "Hình Học Không Gian" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Đấu Thầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Dậm Chân Là Gì
-
Giậm Chân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân? Giẫm đạp Hay Dẫm đạp Là đúng Chính Tả?
-
Từ điển Tiếng Việt "giậm Chân" - Là Gì? - Vtudien
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân? Giẫm đạp Hay Dẫm đạp? - Wiki A-Z
-
“DẬM CHÂN” HAY “GIẬM CHÂN”? Rất... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân? Giẫm đạp Hay Dẫm đạp - Hiệu Ứng Chữ
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân? Giẫm đạp Hay Dẫm đạp Là đúng Chính Tả
-
Giẫm đạp Hay Dẫm đạp? Dậm Chân Hay Giậm Chân? - Kích Thước
-
“Giậm Chân” Hay “Dậm Chân” Là Từ Đúng Chính Tả?
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thủ Thuật EDU
-
Giậm Chân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giẫm Đạp Hay Dẫm Đạp - Giậm Chân Hay Dậm Chân
-
GIẬM CHÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển