Đâm Sau Lưng: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: đâm sau lưng
Đâm sau lưng đề cập đến hành động phản bội hoặc lừa dối ai đó, thường là bí mật hoặc phản bội. Nó thường được thực hiện bởi một người giả vờ là bạn bè hoặc đồng minh nhưng sau đó quay lưng lại với người đó theo cách có hại. Đâm sau lưng có thể xảy ra trong n ...Đọc thêm
Nghĩa: backstabbings
Backstabbings refers to the act of betraying or deceiving someone, often secretly or treacherously. It is typically done by someone who pretends to be a friend or ally but then turns against the person in a harmful way. Backstabbings can occur in various ... Đọc thêm
Nghe: đâm sau lưng
đâm sau lưngNghe: backstabbings
backstabbingsCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha facada nas costas
- deTiếng Đức Rückenstich
- hiTiếng Hindi पीठ में छुरा घोंपना
- kmTiếng Khmer ស្នាមរបួសខ្នង
- loTiếng Lao ແທງຫຼັງ
- msTiếng Mã Lai tikam belakang
- frTiếng Pháp poignarder dans le dos
- esTiếng Tây Ban Nha puñalada por la espalda
- itTiếng Ý pugnalata alla schiena
- thTiếng Thái แทงหลัง
Phân tích cụm từ: đâm sau lưng
- đâm – dress
- sau – after
- tạm dừng sau một ghi chú - pause upon a note
- sau đó giảm - subsequently reduce
- lưng – dorsal, back, backs, backed, backing
- thắt lưng buộc bụng khó hiểu - inscrutable austerity
Từ đồng nghĩa: đâm sau lưng
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt phát thanh viên- 1ghost-haunted
- 2announcer
- 3chronoscopic
- 4campaign
- 5scanter
Ví dụ sử dụng: đâm sau lưng | |
---|---|
Lý Tiểu Long bị kẻ giết người đeo mặt nạ đâm thẳng vào mặt - kẻ sau đó kéo anh ta đến cái chết sau lưng ngựa. | Bruce is maimed in the face by the masked killer—who then drags him to his death behind a horse. |
Họ đã làm cho con đại bàng đẫm máu được khắc trên lưng của Ælla, và họ cắt bỏ tất cả xương sườn khỏi xương sống, và sau đó họ xé toạc phổi của anh ta. | They caused the bloody eagle to be carved on the back of Ælla, and they cut away all of the ribs from the spine, and then they ripped out his lungs. |
Anh ta có thể đảm nhận Samson, Goliath và Hercules với một cánh tay bị trói sau lưng, và vẫn có sức mạnh để đào mộ của họ. | He can take on Samson,Goliath and Hercules with one arm tied behind his back, and still have strength to dig their graves. |
Tôi nghĩ chắc phải tròn một năm sau chuyến săn lùng đầm lầy của chúng tôi, vì đó là một thời gian dài sau đó, đó là mùa đông và sương giá khắc nghiệt. | I think it must have been a full year after our hunt upon the marshes, for it was a long time after, and it was winter and a hard frost. |
Người anh em tốt, người hiện đang thuộc quyền sở hữu của kẻ thù truyền kiếp của bạn sau khi bạn đâm sau lưng anh ta. | The good brother, the one who is now in the possession of your mortal enemy after you stabbed him in the back. |
Cô lạnh lùng thay vì máu nóng, có khả năng tận tụy sâu sắc và kiên định không trả lời, nhưng không phải là đam mê hay cơn thịnh nộ máu nóng. | She is cold rather than warm blooded, capable of deep devotion and unanswering constancy, but not of hot-blooded passion or rage. |
Anh đâm sau lưng tôi, Lucas. | You stabbed me in the back, Lucas. |
Ông Wells mang đến tin tức ảm đạm rằng ông đã đếm được sáu trong số những chiếc chân máy quái dị ở thung lũng bên dưới, và cuộc chiến vẫn tiếp tục. | Mr Wells brought the sombre news that he had counted six of the monstrous tripods in the valley below, and that the fighting continued. |
Tôi đã tin tưởng họ, và họ đã đâm sau lưng tôi. | I trusted them, and they stabbed me in the back. |
Mary cất cánh như tên lửa. Tom biến mất trong đám mây bụi mà cô để lại sau lưng. | Mary took off like a rocket. Tom disappeared in the dust cloud she left behind her. |
Hãy đóng cửa lại sau lưng bạn. | Please shut the door behind you. |
Lời khuyên của Torres về việc phẫu thuật, bạn biết đấy, Vai của bạn có lẽ sẽ bị sưng và tím - bạn biết đấy, giống như một người gù lưng? | Torres' advice about getting the surgery, you know, your shoulder is probably gonna be pretty swollen and purple- you know, kind of like a hunchback? |
Langdon trượt ra xa hơn, cảm thấy lan can ngay sau lưng. | Langdon slid farther back, feeling the banister right behind him. |
Một số trong số họ, để xuất hiện trong quân đội, mặc áo chẽn và thắt lưng Sam Browne. | Some of them, to make a military appearance, wore tunics and Sam Browne belts. |
Nhưng người bạn vẫn ngồi đó, như thường lệ, quay lưng lại với mọi thứ, hút thuốc lá vĩnh cửu của anh ấy. | But the fellow was seated, as usual, with his back to everything, smoking his eternal cigarette. |
À, tôi gọi cô ấy là kẻ đập lưng, và sau đó cô ấy cào tôi, nên tôi ... | Well, I called her a backstabber, and then she scratched me, so I... |
Lưng của Newson nhanh chóng được nhìn thấy trên đường, băng qua Bull-cọc. | Newson's back was soon visible up the road, crossing Bull-stake. |
Vì cuộc săn lùng các bộ phận cơ thể này sẽ mất một thời gian. | 'Cause this scavenger hunt for body parts is gonna take a while. |
Một con cú lơ lửng không xa, và Laska, bắt đầu, bước cẩn thận vài bước về phía trước, và đặt đầu cô ở một bên, bắt đầu lắng nghe một cách chăm chú. | An owl hooted not far off, and Laska, starting, stepped cautiously a few steps forward, and putting her head on one side, began to listen intently. |
Cảnh sát biên giới đã tung ra một cuộc săn lùng lớn cho kẻ chạy trốn vừa trốn thoát khỏi Cafe dos Mundos. | Border police have launched a massive manhunt for the fugitive who just escaped from the Cafe dos Mundos. |
Nhắm mục tiêu phóng các photon từ gins lưng. | Target discharging photons from dorsal gins. |
Toàn bộ thành phố Boston đang bị phong tỏa khi cuộc săn lùng tiếp tục. | The entire city of Boston is on lockdown as the manhunt continues. |
Nhìn ngay về phía cô ấy, tôi chỉ có thể thấy, trong bóng tối sâu thẳm, chiếc mũ của cô ấy rơi xuống lưng ghế. | Looking instantly toward her, I could just see, in the deepening darkness, t hat her head had fallen on the back of the chair. |
Khuôn mặt lạnh lùng của người qua đường, đỏ như xúc xích, và những chiếc roi ngựa và chó treo đầy băng từ sương mù. | The frostbitten faces of passersby, red as sausage, and the bearded muzzles of horses and dogs hung with icicles emerged from the mist. |
Tuần sau, nhà vô địch Caulfield Cup trở lại Thung lũng Moonee và lặp lại kỳ tích của năm trước khi giành được Cox Plate. | The next week the Caulfield Cup winner returned to Moonee Valley and repeated his feat of the previous year in winning the Cox Plate. |
Các cuộc khai quật cho nền Văn minh Thung lũng Indus đã phát hiện ra nhiều hình tượng nam nữ bằng đất nung trong tư thế namaste. | Excavations for Indus Valley Civilization have revealed many male and female terracotta figures in namaste posture. |
Lendl tuyên bố giã từ sự nghiệp quần vợt chuyên nghiệp vào ngày 21 tháng 12 năm 1994, ở tuổi 34, vì chứng đau lưng mãn tính. | Lendl announced his retirement from professional tennis on December 21, 1994, aged 34, due to chronic back pain. |
Trong một số trường hợp, đặc biệt là khi chênh lệch sản lượng thấp, việc thắt lưng buộc bụng có thể có tác động ngược lại và kích thích tăng trưởng kinh tế. | In some cases, particularly when the output gap is low, austerity can have the opposite effect and stimulate economic growth. |
Dây thắt lưng đã mất đi tính đàn hồi và bây giờ nó chai sần và ngứa ngáy. | The waistband has lost its elasticity and now it's all crumbly and itchy. |
Carson được nhớ đến nhiều nhất với vai diễn Ena Sharples, một người có khuôn mặt lạnh lùng và có giọng nói đạo đức cộc cằn trong Coronation Street, một vai diễn mà cô đã đóng từ năm 1960 đến 1980. | Carson is best remembered for her role as Ena Sharples, the flint-faced and gruff moral voice of Coronation Street, a role she played from 1960 to 1980. |
Từ khóa » đâm Sau Lưng Nghĩa Là Gì
-
Backstab Nghĩa Là Gì? | Học NHANH Thành Ngữ Tiếng Anh
-
'đâm Sau Lưng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cách để Ứng Phó Với Kẻ "Đâm Sau Lưng" - WikiHow
-
4 Kiểu Bạn "THÂN Nhau Thì ít, ĐÂM Sau Lưng Là Nhiều" Cần ... - CafeBiz
-
Từ điển Việt Trung "đâm Sau Lưng" - Là Gì?
-
ĐÂM SAU LƯNG BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đâm Sau Lưng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Huyền Thoại đâm Sau Lưng – Wikipedia Tiếng Việt
-
đâm Sau Lưng - Phu Nu Today - MarvelVietnam
-
Top 12 đâm Sau Lưng Tiếng Trung Là Gì
-
Nằm Mơ Thấy Bị đâm Sau Lưng - Noticiar Moz
-
Huyền Thoại đâm Sau Lưng Việt Nam - Wikipedia
-
Nói Xấu Sau Lưng: Đặc điểm Của Những Kẻ Hèn Nhát Mãi đứng ở ...