đằm Thắm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ đằm +thắm.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̤m˨˩ tʰam˧˥ɗam˧˧ tʰa̰m˩˧ɗam˨˩ tʰam˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗam˧˧ tʰam˩˩ɗam˧˧ tʰa̰m˩˧

Tính từ

[sửa]

đằm thắm

  1. (tình cảm) Nồng nàn và sâu sắc, khó phai nhạt. Mối tình đằm thắm.
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1866, dòng 517-518:𠃅西底冷香願朱綠潭𧺀𦋦緣狓傍Mái tây để lạnh hương nguyền,Cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • đậm đà
  • đượm đà
  • thắm thiết

Tham khảo

“Đằm thắm”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đằm_thắm&oldid=2140075” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đằm thắm 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đằm Thắm