đầm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗə̤m˨˩ | ɗəm˧˧ | ɗəm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗəm˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : đầm
- 覃: đầm, đàm, diễm
- 潭: đầm, đậm, đàm, chằm, đằm, đám
- 淫: đầm, giâm, giầm, đẫm, dầm, dâm, đằm
- : đầm
- : đầm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dầm
- dặm
- dăm
- dám
- đảm
- đạm
- đâm
- đấm
- dâm
- dằm
- dạm
- dậm
- đám
- đắm
- đẫm
- đậm
Từ nguyên
Từ tiếng Pháp madam.
Danh từ
đầm
- (Cũ) Đàn bà, con gái phương Tây.
- Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... — (ca dao).
- Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt.
Tính từ
đầm
- (Cũ; dùng phụ sau d.) (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp. Ví đầm.
Động từ
đầm
- Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đất) hoặc bằng chấn động (đầm bêtông).
- Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước. Lấm như trâu đầm.
- (Hay t.) Thấm ướt nhiều. Mái tóc đầm sương. Mồ hôi đầm vai áo. Nước mắt đầm đầm như mưa.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đầm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đầm Nước
-
'đầm Nước' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Trung "đầm Nước" - Là Gì?
-
đầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đầm Và Hồ ở Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đầm đìa - Từ điển Việt
-
đầm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đầm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Đầm Là Gì Phá Là Gì ? 5 Đầm Phá Nổi Tiếng Của Việt Nam
-
Đầm Phá
-
Đầm Lầy Là Gi? Tìm Hiểu Về Đầm Lầy Là Gi? - VietAds
-
Lagoon Là Gì - Nghĩa Của Từ Lagoon