đầm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Từ nguyên
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤m˨˩ɗəm˧˧ɗəm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəm˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰄠: đầm
  • 覃: đầm, đàm, diễm
  • 潭: đầm, đậm, đàm, chằm, đằm, đám
  • 淫: đầm, giâm, giầm, đẫm, dầm, dâm, đằm
  • 󰄭: đầm
  • 󰃮: đầm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dầm
  • dặm
  • dăm
  • dám
  • đảm
  • đạm
  • đâm
  • đấm
  • dâm
  • dằm
  • dạm
  • dậm
  • đám
  • đắm
  • đẫm
  • đậm

Từ nguyên

Từ tiếng Pháp madam.

Danh từ

đầm

  1. () Đàn bà, con gái phương Tây.
  2. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... — (ca dao).
  3. Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt.

Tính từ

đầm

  1. (Cũ; dùng phụ sau d.) (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp. Ví đầm.

Động từ

đầm

  1. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đất) hoặc bằng chấn động (đầm bêtông).
  2. Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước. Lấm như trâu đầm.
  3. (Hay t.) Thấm ướt nhiều. Mái tóc đầm sương. Mồ hôi đầm vai áo. Nước mắt đầm đầm như mưa.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đầm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đầm&oldid=2276107” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đầm 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đầm Nước