Đâm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəm˧˧ɗəm˧˥ɗəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˥ɗəm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𨄁: đâm
  • 鈂: đâm
  • 𨮊: đâm
  • 𠜭: đâm
  • 𠛌: đâm, châm
  • 抌: chủm, đấm, đem, thẩm, đăm, đâm, trẩm, đớm
  • 擔: đảm, đam, đâm, tạ
  • 冘: đam, đem, đăm, đâm, nhũng, dâm, đơm
  • 𢭽: đâm, chằm

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dầm
  • dặm
  • dăm
  • dám
  • đảm
  • đạm
  • đầm
  • đấm
  • dâm
  • dằm
  • dạm
  • dậm
  • đám
  • đắm
  • đẫm
  • đậm

Động từ

[sửa]

đâm

  1. Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê). Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tục ngữ).
  2. (Ph.) . Giã. Thái rau đâm bèo. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng (ca dao).
  3. Di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào. Ôtô đâm vào gốc cây. Máy bay bốc cháy, đâm xuống biển.
  4. (Thường đi đôi với ngang) . Nói xen vào, cắt ngang lời người khác. Thỉnh thoảng lại đâm vào một câu. Nói đâm ngang.
  5. Nằm nhô ra trên bề mặt. Chân núi nhiều chỗ đâm ra biển.
  6. Nảy ra từ trong cơ thể thực vật. Đâm chồi. Đâm rễ.
  7. (Kng.) . Sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi. Đâm cáu. Đâm hư. Thấy ấp úng đâm nghi. Không biết gì lại đâm hay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "đâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đâm&oldid=1950516” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Cách đâm Cc