đàn Bà - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Trái nghĩa
      • 1.2.3 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ ɓa̤ː˨˩ɗaːŋ˧˧ ɓaː˧˧ɗaːŋ˨˩ ɓaː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːn˧˧ ɓaː˧˧

Danh từ

đàn bà

  1. Người phụ nữ đã trưởng thành hoặc lớn tuổi. Đàn bà con gái ở đây rất đông.

Đồng nghĩa

  • phụ nữ
  • nữ giới

Trái nghĩa

  • đàn ông

Dịch

  • Tiếng Anh: woman
  • Tiếng Hà Lan: vrouw gc
  • Tiếng Nga: женщина gc (žénščina)
  • Tiếng Pháp: femme gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đàn_bà&oldid=2223225” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đàn bà 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đàn Bà Là Gì