Dân Ca - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:dân ca

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán民歌. Trong đó: 民 (“dân”: người dân, dân gian); 歌 (“ca”: bài hát, bài ca).

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zən˧˧ kaː˧˧jəŋ˧˥ kaː˧˥jəŋ˧˧ kaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟən˧˥ kaː˧˥ɟən˧˥˧ kaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dân ca

  1. (âm nhạc,ca hát) Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.

Dịch

[sửa] dân ca
  • Tiếng Anh: folk song(en)
  • Tiếng Nhật: 民謡(ja) (みんよう, min'yō), フォークソング (fōkusongu), 歌謡(ja) (かよう, kayō)
  • Tiếng Đức: Volkslied(de)gt

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dân ca”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dân_ca&oldid=2238052” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • vi:Âm nhạc
  • vi:Ca hát
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Nhật
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đức
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dân ca 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dân Ca Nam Bộ Wiki