"đan" Là Gì? Nghĩa Của Từ đan Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đan" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đan
- đg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).
một dạng thuốc của y học cổ truyền; có hai loại, một loại để uống (thuốc hoàn, thuốc tán, vv.) và một loại dùng ngoài. Đặc điểm của Đ là phần lớn có kim loại như thuỷ ngân, bạch phèn, hồng hoàng, chu sa đã được thăng hoa bằng nhiệt (hồng thăng đan).
nđg. Xỏ qua lại theo hàng ngang dọc và thắt buộc lấy nhau. Đan áo. Đan thúng. Đan lưới. Cũng nói Đương.Tầm nguyên Từ điểnĐan(niềm) Do chữ đan tâm. Đan: đỏ, tâm: lòng. Về sau đôi khi người ta chỉ dùng môt chữ đan để chỉ quả tim.
Diện từ xin giải niềm đan mấy lời. Hoa Tiênxem thêm: dệt, đan, tết, mạng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đan
đan- verb
- to knit; to weavear
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » đan Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐAN,ĐƠN 丹 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 丹 - Từ điển Hán Nôm
-
đan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan
-
đan Thành Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Tên Đan Đan Là Gì? Tên Đan Đan Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan Kèm 101+ Tên Hay Cho Con Gái Tên Đan
-
Ý Nghĩa Tên Đan ❤️️155+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Đan
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan & Gợi ý Những Tên Lót Với Đan Hay Nhất
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan Liên - Đan Liên Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Ý Nghĩa Tên Linh Đan Là Gì, Tính Cách Vận Mệnh Có Tốt Không?
-
Ý Nghĩa Tên Linh Đan Là Gì? Tính Cách, Vận Mệnh Ra Sao? - Eva