Dân Số 63 Tỉnh Thành, Xếp Hạng Dân Số Các Tỉnh Thành Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Thông tin du lịch
- Thông tin kinh tế xã hội khác
- Xếp hạng dân số 63 tỉnh thành Việt Nam theo ĐTDS 2019
- Tour Hay, Độc, Lạ ✓ Tour hội chợ Canton Fair 2026 tại Quảng Châu - Phase 1-2-3 ✓ Tour đèo 14 tầng Khau Cốc Chà, đỉnh Phia Oắc Cao Bằng ✓ Tour Cực Tây A Pa Chải 2N3Đ - Chinh phục Cột Mốc Số 0 ✓ Tour Y Tý 2 Ngày 1 Đêm - Săn Mây Ngải Thầu, Khám Phá Lũng Pô
Dân số Việt Nam với các nước trên thế giới và khu vực
Theo tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019, theo đó dân số Việt Nam hiện hơn 96,2 triệu người, trong đó dân số nam chiếm 49,8%, dân số nữ chiếm 50,2%.
Mật độ dân số Việt Nam hiện nay 290 người/km2, xếp hạng cao so với các nước trong khu vực và thế giới. Hai địa phương có mật độ dân số cao nhất cả nước là Hà Nội (2.398 người/km2) và TP.HCM (4.363 người/km2).Việt Nam đang là quốc gia đông dân dân thứ 15 trên thế giới đứng thứ 3 trong khu vực sau Indonesia (270,6 triệu) và Philipines (108 triệu) và gấp 3 lần dân số Malaysia (32 triệu) gấp 1,4 lần dân số Thailan (70 Triệu)
Dân số 63 tỉnh thành, xếp hạng dân số các tỉnh thành Việt Nam
Dưới đây là bảng dân số và sếp hạng dân số 63 tỉnh thành Việt Nam theo điều tra dân số năm 2019.
Các bạn có thể so sánh dân số các tỉnh với dân số cùng thời điểm với Quận Đống Đa - Quận đông dân nhất Hà Nội có 401.7000 người và Quận Bình Tân - Quận đông dân nhất TP HCM có 784.000 người
| Tỉnh / Thành phố | Xếp hạng | Dân số (Người) |
|---|---|---|
| TP Hồ Chí Minh xếp hạng | 1 | 8.993.082 |
| Hà Nội xếp hạng | 2 | 8.053.663 |
| Thanh Hóa xếp hạng | 3 | 3.640.128 |
| Nghệ An xếp hạng | 4 | 3.327.791 |
| Đồng Nai xếp hạng | 5 | 3.097.107 |
| Bình Dương xếp hạng | 6 | 2.426.561 |
| Hải Phòng xếp hạng | 7 | 2.028.514 |
| An Giang xếp hạng | 8 | 1.908.352 |
| Hải Dương xếp hạng | 9 | 1.892.254 |
| Dak Lak xếp hạng | 10 | 1.869.322 |
| Thái Bình xếp hạng | 11 | 1.860.447 |
| Bắc Giang xếp hạng | 12 | 1.803.950 |
| Nam Định xếp hạng | 13 | 1.780.393 |
| Tiền Giang xếp hạng | 14 | 1.764.185 |
| Kiên Giang xếp hạng | 15 | 1.723.067 |
| Long An xếp hạng | 16 | 1.688.547 |
| Đồng Tháp xếp hạng | 17 | 1.599.504 |
| Gia Lai xếp hạng | 18 | 1.513.847 |
| Quảng Nam xếp hạng | 19 | 1.495.812 |
| Bình Định xếp hạng | 20 | 1.486.918 |
| Phú Thọ xếp hạng | 21 | 1.463.726 |
| Bắc Ninh xếp hạng | 22 | 1.368.840 |
| Quảng Ninh xếp hạng | 23 | 1.320.324 |
| Lâm Đồng xếp hạng | 24 | 1.296.906 |
| Hà Tĩnh xếp hạng | 25 | 1.288.866 |
| Bến Tre | 26 | 1.288.463 |
| Thái Nguyên xếp hạng | 27 | 1.286.751 |
| Hưng Yên xếp hạng | 28 | 1.252.731 |
| Sơn La xếp hạng | 29 | 1.248.415 |
| TP Cần Thơ xếp hạng | 30 | 1.235.171 |
| Quảng Ngãi xếp hạng | 31 | 1.231.697 |
| Khánh Hòa xếp hạng | 32 | 1.231.107 |
| Bình THuận xếp hạng | 33 | 1.230.808 |
| Sóc Trăng xếp hạng | 34 | 1.199.653 |
| Cà Mau xếp hạng | 35 | 1.194.476 |
| Tây Ninh xếp hạng | 36 | 1.169.165 |
| Vĩnh Phúc xếp hạng | 37 | 1.151.154 |
| Bà rịa Vũng Tàu | 38 | 1.148.313 |
| Tp Đà Nẵng | 39 | 1.134.310 |
| Thừa Thiên Huế | 40 | 1.128.620 |
| Vĩnh Long xếp hạng | 41 | 1.022.791 |
| Trà Vinh xếp hạng | 42 | 1.009.168 |
| Bình Phước xếp hạng | 43 | 994.679 |
| Ninh Bình xếp hạng | 44 | 982.487 |
| Bạc Liêu xếp hạng | 45 | 907.236 |
| Quảng Bình xếp hạng | 46 | 895.430 |
| Phú Yên xếp hạng | 47 | 872.964 |
| Hà Giang xếp hạng | 48 | 854.679 |
| Hòa Bình xếp hạng | 49 | 854.131 |
| Hà Nam xếp hạng | 50 | 852.800 |
| Yên Bái xếp hạng | 51 | 821.030 |
| Tuyên Quang xếp hạng | 52 | 784.811 |
| Lạng Sơn xếp hạng | 53 | 781.655 |
| Hậu Giang xếp hạng | 54 | 733.017 |
| Lào Cai xếp hạng | 55 | 730.420 |
| Quảng Tri xếp hạng | 56 | 632.375 |
| Dak Nông xếp hạng | 57 | 622.168 |
| Điện Biên xếp hạng | 58 | 598.856 |
| Ninh Thuận xếp hạng | 59 | 590.467 |
| Kon Tum xếp hạng | 60 | 540.341 |
| Cao Bằng xếp hạng | 61 | 530.341 |
| Lai Châu xếp hạng | 62 | 460.196 |
| Bắc Kan xếp cuối | 63 | 313.905 |
Đề xuất sáp nhập các tỉnh, huyện, phường, xã đến 2030
Có thế nói, nhiều tỉnh nước ta có dân số quá ít, nhỏ hơn 1 quận của Hà Nội hay TP HCM. Bộ Nội Vụ đang xây dựng tiêu chuẩn và phân loại đơn vị hành chính dựa theo tiêu chí diện tích tự nhiên và quy mô dân số. Theo tiêu chi về dân số các tỉnh miền núi có dưới 700.000 dân và không phải miền núi có dưới 1.400.000 dân cần sáp nhập. Trong vài năm qua, các tỉnh cũng đã tiến hành sáp nhập các Quận, huyện, Phường xã theo các tiêu chi về dân cư và diên tích. qua đó giảm đơn vị hành chính và công chức. Nếu hữu ích xin bạn click quan tâm để ủng hộ-
Dân số các tỉnh thành cả nước theo điều tra dân số năm 2019
- - Đà Nẵng có bao nhiêu Quận Huyện [2024]
- - Hà Nội có bao nhiêu Quận Huyện, Thị xã ? [2024]
- - Phân biệt Phố và Đường đơn giản nhất
- - TP HCM có bao nhiêu Quận Huyện [2024]
Bây giờ đi đâu, Đi đâu bây giờ ?
Tour đèo 14 tầng Khau Cốc Chà, đỉnh Phia Oắc Cao Bằng 1.880.000 VNĐ
Tour Cao Bằng 2N1Đ - Trải nghiệm Thác Bản Giốc & Khu di tích Pác Bó 1.748.000 VNĐ
Tour Y Tý 2 Ngày 1 Đêm - Săn Mây Ngải Thầu, Khám Phá Lũng Pô 1.798.000 VNĐ
Tour Cáp Nhĩ Tân - Hắc Long Giang khám phá thành phố băng đăng nổi tiếng 27.990.000 VNĐ Tìm Xếp hạng dân số 63 tỉnh thành Việt Nam theo ĐTDS 2019
Liên hệ tư vấn tour Mr. Việt0983353654 Mr. Thắng0986068386 Tel VP0243.518.7153 Chat với Zalo doanh nghiệp Messenger ChatTừ khóa » Dân Số Của 63 Tỉnh Thành
-
Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam 2022
-
Thứ Hạng Dân Số 63 Tỉnh Thành Mới Nhất - 24H
-
63 Tỉnh Thành Việt Nam-Danh Sách, Bản đồ, Biển Số, Diện Tích, Dân Số.
-
Thứ Hạng Dân Số 63 Tỉnh Thành Mới Nhất
-
Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam 2021
-
Thống Kê Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam
-
Việt Nam - Danh Sách , Bản đồ, Diện Tích, Dân Số, Biển Số, Mã điện ...
-
Quy Mô Dân Số Và Xếp Hạng Dân Số Các Tỉnh Thành Việt Nam
-
Danh Sách 63 Tỉnh Thành Việt Nam: Diện Tích, Dân Số, Số đơn Vị Hành ...
-
Tỉnh Thành Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số 63 Tỉnh Thành Phố Việt Nam 1990 - 2030 - YouTube
-
Dân Số Trung Bình Của 63 Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam Giai đoạn ...
-
Việt Nam - Đất Nước Và Con Người, Tìm Hiểu 63 Tỉnh, Thành Phố