Dân Số Afghanistan Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Dân số Afghanistan (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Afghanistan dự kiến sẽ tăng 1.133.096 người và đạt 43.943.243 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.206.440 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -73.344 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Afghanistan để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Afghanistan vào năm 2024 sẽ như sau:
- 4.024 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 719 người chết trung bình mỗi ngày
- -201 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Afghanistan sẽ tăng trung bình 3.104 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Afghanistan 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Afghanistan ước tính là 42.802.656 người, tăng 1.111.083 người so với dân số 41.677.052 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.191.451 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -80.368 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,052 (1.052 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Afghanistan trong năm 2023:
- 1.459.505 trẻ được sinh ra
- 268.054 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 1.191.451 người
- Di cư: -80.368 người
- 21.943.662 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 20.858.994 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Afghanistan 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Afghanistan 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Afghanistan 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 38928346 | 2.33 | 886592 | -62920 | 18.4 | 4.56 | 60 | 25.4 | 9904337 | 0.50 | 7794798739 | 37 |
2019 | 38041754 | 2.34 | 869833 | -62920 | 17.4 | 5.26 | 58 | 25.2 | 9582625 | 0.49 | 7713468100 | 37 |
2018 | 37171921 | 2.41 | 875808 | -62920 | 17.4 | 5.26 | 57 | 24.9 | 9273302 | 0.49 | 7631091040 | 38 |
2017 | 36296113 | 2.58 | 913081 | -62920 | 17.4 | 5.26 | 56 | 24.7 | 8971472 | 0.48 | 7547858925 | 39 |
2016 | 35383032 | 2.82 | 969429 | -62920 | 17.4 | 5.26 | 54 | 24.5 | 8670939 | 0.47 | 7464022049 | 39 |
2015 | 34413603 | 3.35 | 1045619 | 104354 | 17.2 | 5.45 | 53 | 24.3 | 8367571 | 0.47 | 7379797139 | 40 |
2010 | 29185507 | 2.61 | 706246 | -209272 | 15.9 | 6.48 | 45 | 23.4 | 6836980 | 0.42 | 6956823603 | 40 |
2005 | 25654277 | 4.30 | 974865 | 148839 | 16.0 | 7.18 | 39 | 22.2 | 5691836 | 0.39 | 6541907027 | 45 |
2000 | 20779953 | 2.79 | 533859 | -173508 | 15.5 | 7.65 | 32 | 21.3 | 4436282 | 0.34 | 6143493823 | 48 |
1995 | 18110657 | 7.85 | 1139670 | 615277 | 16.0 | 7.48 | 28 | 20.4 | 3697570 | 0.32 | 5744212979 | 50 |
1990 | 12412308 | 0.78 | 94820 | -305070 | 15.8 | 7.47 | 19 | 20.9 | 2593947 | 0.23 | 5327231061 | 57 |
1985 | 11938208 | -2.22 | -283661 | -669019 | 16.2 | 7.45 | 18 | 18.8 | 2238468 | 0.25 | 4870921740 | 56 |
1980 | 13356511 | 1.03 | 133470 | -230792 | 16.9 | 7.45 | 20 | 15.9 | 2119078 | 0.30 | 4458003514 | 51 |
1975 | 12689160 | 2.58 | 303104 | -4000 | 17.3 | 7.45 | 19 | 13.5 | 1717422 | 0.31 | 4079480606 | 48 |
1970 | 11173642 | 2.33 | 243464 | -4000 | 17.9 | 7.45 | 17 | 11.6 | 1295433 | 0.30 | 3700437046 | 48 |
1965 | 9956320 | 2.05 | 191869 | -4000 | 18.4 | 7.45 | 15 | 9.9 | 984350 | 0.30 | 3339583597 | 48 |
1960 | 8996973 | 1.70 | 145196 | -4000 | 18.8 | 7.45 | 14 | 8.4 | 755797 | 0.30 | 3034949748 | 48 |
1955 | 8270991 | 1.30 | 103775 | -4000 | 19.2 | 7.45 | 13 | 7.1 | 587818 | 0.30 | 2773019936 | 48 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số đất Nước Afghanistan
-
Afghanistan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đất Nước Afghanistan Có Gì đặc Biệt? - Tuổi Trẻ Online
-
Dân Số Afghanistan 2021 Có Bao Nhiêu Triệu Dân?
-
Dân Số Afghanistan - Tìm Hiểu Về đất Nước Afghanistan
-
Dân Số Afghanistan - Tìm Hiểu Về đất Nước Afghanistan
-
Thông Tin Cơ Bản Về Afghanistan, đất Nước đang Trên đà Rơi Vào Tay ...
-
Dân Số Afghanistan - Mobitool
-
Dân Số Afghanistan - Vozz
-
Dân Số Afghanistan Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo ...
-
Kinh Tế Afghanistan đứng Bên Bờ Vực, Phần Lớn Dân Số Vào Cảnh ...
-
Dân Số Afghanistan - Luật Trẻ Em
-
Dân Số Afghanistan - Thời Sự
-
Kết Quả Bóng đá Marseille
-
Chắn Pro Sân đình