Dân Số Ấn Độ Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Ấn Độ (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Ấn Độ dự kiến sẽ tăng 13.092.189 người và đạt 1.448.210.906 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 13.468.893 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -376.704 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ấn Độ để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ấn Độ vào năm 2024 sẽ như sau:
- 63.016 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 26.114 người chết trung bình mỗi ngày
- -1.032 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Ấn Độ sẽ tăng trung bình 35.869 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Ấn Độ 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Ấn Độ ước tính là 1.435.228.798 người, tăng 11.454.490 người so với dân số 1.422.026.528 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 13.688.410 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -2.233.920 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,081 (1.081 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ấn Độ trong năm 2023:
- 23.056.737 trẻ được sinh ra
- 9.368.327 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 13.688.410 người
- Di cư: -2.233.920 người
- 745.546.531 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 689.682.267 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Ấn Độ 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ấn Độ 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Ấn Độ 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 1380004385 | 0.99 | 13586631 | -532687 | 28.4 | 2.24 | 464 | 35.0 | 483098640 | 17.70 | 7794798739 | 2 |
2019 | 1366417754 | 1.02 | 13775474 | -532687 | 27.1 | 2.36 | 460 | 34.5 | 471828295 | 17.71 | 7713468100 | 2 |
2018 | 1352642280 | 1.04 | 13965495 | -532687 | 27.1 | 2.36 | 455 | 34.1 | 460779764 | 17.73 | 7631091040 | 2 |
2017 | 1338676785 | 1.07 | 14159536 | -532687 | 27.1 | 2.36 | 450 | 33.6 | 449963381 | 17.74 | 7547858925 | 2 |
2016 | 1324517249 | 1.10 | 14364846 | -532687 | 27.1 | 2.36 | 445 | 33.2 | 439391699 | 17.75 | 7464022049 | 2 |
2015 | 1310152403 | 1.20 | 15174247 | -470015 | 26.8 | 2.40 | 441 | 32.7 | 429069459 | 17.75 | 7379797139 | 2 |
2010 | 1234281170 | 1.47 | 17334249 | -531169 | 25.1 | 2.80 | 415 | 30.8 | 380744554 | 17.74 | 6956823603 | 2 |
2005 | 1147609927 | 1.67 | 18206876 | -377797 | 23.8 | 3.14 | 386 | 29.1 | 334479406 | 17.54 | 6541907027 | 2 |
2000 | 1056575549 | 1.85 | 18530592 | -136514 | 22.7 | 3.48 | 355 | 27.6 | 291350282 | 17.20 | 6143493823 | 2 |
1995 | 963922588 | 1.99 | 18128958 | -110590 | 21.8 | 3.83 | 324 | 26.5 | 255558824 | 16.78 | 5744212979 | 2 |
1990 | 873277798 | 2.17 | 17783558 | 9030 | 21.1 | 4.27 | 294 | 25.5 | 222296728 | 16.39 | 5327231061 | 2 |
1985 | 784360008 | 2.33 | 17081433 | 115942 | 20.6 | 4.68 | 264 | 24.3 | 190321782 | 16.10 | 4870921740 | 2 |
1980 | 698952844 | 2.32 | 15169989 | 222247 | 20.2 | 4.97 | 235 | 23.0 | 160941941 | 15.68 | 4458003514 | 2 |
1975 | 623102897 | 2.33 | 13582621 | 421208 | 19.7 | 5.41 | 210 | 21.3 | 132533810 | 15.27 | 4079480606 | 2 |
1970 | 555189792 | 2.15 | 11213294 | -68569 | 19.3 | 5.72 | 187 | 19.7 | 109388950 | 15.00 | 3700437046 | 2 |
1965 | 499123324 | 2.07 | 9715129 | -17078 | 19.6 | 5.89 | 168 | 18.7 | 93493844 | 14.95 | 3339583597 | 2 |
1960 | 450547679 | 1.91 | 8133417 | -30805 | 20.2 | 5.90 | 152 | 17.9 | 80565723 | 14.85 | 3034949748 | 2 |
1955 | 409880595 | 1.72 | 6711079 | -21140 | 20.7 | 5.90 | 138 | 17.6 | 71958495 | 14.78 | 2773019936 | 2 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số ấn độ Năm 2021 Là Bao Nhiêu
-
Ấn Độ Có Bao Nhiêu Dân Số Năm 2022 Và Các Năm Trước? Dự đoán ...
-
Dân Số Ấn Độ được Dự Báo Sẽ Vượt Trung Quốc Vào Năm 2023
-
Dân Số Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ấn Độ Sắp Vượt Trung Quốc Thành Nước đông Dân Nhất Thế Giới
-
Ấn Độ Có Thể Vượt Trung Quốc, Trở Thành Nước đông Dân Nhất Thế ...
-
Top 10 Nước đông Dân Nhất Thế Giới Năm 2021
-
Dân Số ấn độ Là Bao Nhiêu - Học Tốt
-
Dân Số ấn độ 2022 Là Bao Nhiêu - Thả Rông
-
Dân Số Ấn Độ Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng ... - MarvelVietnam
-
Dân Số Ấn Độ Sẽ Vượt Trung Quốc Năm 2022 - BBC News Tiếng Việt
-
Ấn Độ Sắp Vượt Trung Quốc Thành Quốc Gia đông Dân Nhất Thế Giới
-
Ấn Độ Sắp Vượt Trung Quốc Về Dân Số - VOV
-
Tình Hình DÂN SỐ ẤN ĐỘ Đang Làm Chúng Ta Bất Ngờ