Dân Số Angola Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Angola (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Angola dự kiến sẽ tăng 1.162.391 người và đạt 39.621.234 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.165.925 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -3.524 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Angola để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Angola vào năm 2025 sẽ như sau:
- 3.917 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 723 người chết trung bình mỗi ngày
- -10 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Angola sẽ tăng trung bình 3.185 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Angola 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Angola ước tính là 38.458.843 người, tăng 1.145.987 người so với dân số 37.312.856 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.148.615 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -2.629 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,980 (980 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Angola trong năm 2024:
- 1.407.760 trẻ được sinh ra
- 259.145 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 1.148.615 người
- Di cư: -2.629 người
- 18.747.466 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 19.138.383 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Angola 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Angola 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Angola 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 32866272 | 3.27 | 1040977 | 6413 | 16.7 | 5.55 | 26 | 66.7 | 21936953 | 0.42 | 7794798739 | 44 |
2019 | 31825295 | 3.30 | 1015508 | 6413 | 16.4 | 5.91 | 26 | 66.1 | 21035940 | 0.41 | 7713468100 | 45 |
2018 | 30809787 | 3.33 | 993021 | 6413 | 16.4 | 5.91 | 25 | 65.4 | 20161538 | 0.40 | 7631091040 | 45 |
2017 | 29816766 | 3.38 | 974277 | 6413 | 16.4 | 5.91 | 24 | 64.8 | 19311639 | 0.40 | 7547858925 | 45 |
2016 | 28842489 | 3.44 | 958108 | 6413 | 16.4 | 5.91 | 23 | 64.1 | 18483603 | 0.39 | 7464022049 | 46 |
2015 | 27884381 | 3.61 | 905627 | 33253 | 16.4 | 6.00 | 22 | 63.4 | 17675745 | 0.38 | 7379797139 | 46 |
2010 | 23356246 | 3.75 | 784529 | 71460 | 16.4 | 6.35 | 19 | 59.8 | 13970854 | 0.34 | 6956823603 | 50 |
2005 | 19433602 | 3.46 | 607626 | 52220 | 16.4 | 6.55 | 16 | 56.3 | 10949424 | 0.30 | 6541907027 | 55 |
2000 | 16395473 | 3.29 | 490053 | 39960 | 16.3 | 6.75 | 13 | 50.2 | 8234824 | 0.27 | 6143493823 | 57 |
1995 | 13945206 | 3.31 | 419364 | 28562 | 16.1 | 7.10 | 11 | 45.2 | 6302478 | 0.24 | 5744212979 | 60 |
1990 | 11848386 | 3.53 | 377278 | 37698 | 16.1 | 7.40 | 10 | 38.2 | 4520997 | 0.22 | 5327231061 | 59 |
1985 | 9961997 | 3.62 | 324142 | 46830 | 16.3 | 7.46 | 8 | 32.3 | 3218567 | 0.20 | 4870921740 | 64 |
1980 | 8341289 | 3.50 | 263458 | 39960 | 16.8 | 7.46 | 7 | 26.0 | 2169810 | 0.19 | 4458003514 | 69 |
1975 | 7024000 | 3.58 | 226727 | 39960 | 16.9 | 7.50 | 6 | 20.9 | 1469515 | 0.17 | 4079480606 | 72 |
1970 | 5890365 | 0.41 | 23959 | -117457 | 17.6 | 7.30 | 5 | 17.2 | 1013531 | 0.16 | 3700437046 | 75 |
1965 | 5770570 | 1.13 | 63127 | -59343 | 18.4 | 6.90 | 5 | 13.4 | 775667 | 0.17 | 3339583597 | 68 |
1960 | 5454933 | 1.58 | 82337 | -34577 | 20.2 | 6.50 | 4 | 10.8 | 588842 | 0.18 | 3034949748 | 68 |
1955 | 5043247 | 2.09 | 99045 | 0 | 19.6 | 6.00 | 4 | 9.0 | 455428 | 0.18 | 2773019936 | 68 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Angola
-
Angola – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Angola 10/02/2020... - Cộng đồng Người Việt ở Ăngola
-
Dân Số Của Angola Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
Dân Số Của Angola Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số Của Angola Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch âm Năm 2021
-
Thống Kê Dân Số Angola 2020 - - Kế Hoạch Việt
-
Tổng Quan Về đất Nước Và Con Người Angola (Phần 2)
-
Angola - World Bank Data
-
Đất Nước Angola - Báo Đại Đoàn Kết
-
Vé Máy Bay đi Angola Giá Tốt Nhất Trên
-
Giờ Angola
-
Ăng-gô-la - Detail
-
Angola Là Nước Nào: Những Nét Hấp Dẫn Về đất Nước đầy Tiềm Năng ...