Dân Số Brazil Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Brazil (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Brazil dự kiến sẽ tăng 1.214.851 người và đạt 218.231.924 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.183.260 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 31.591 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Brazil để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Brazil vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 7.334 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 4.092 người chết trung bình mỗi ngày
  • 87 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Brazil sẽ tăng trung bình 3.328 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Brazil 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Brazil ước tính là 217.042.670 người, tăng 1.108.948 người so với dân số 215.802.222 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.234.437 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -125.489 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,964 (964 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Brazil trong năm 2023:

  • 2.699.785 trẻ được sinh ra
  • 1.465.348 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.234.437 người
  • Di cư: -125.489 người
  • 106.532.146 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 110.510.524 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Brazil 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Brazil 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Brazil 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 212559417 0.72 1509890 21200 33.5 1.74 25 87.6 186217070 2.73 7794798739 6
2019 211049527 0.75 1580204 21200 31.8 1.76 25 87.4 184407548 2.74 7713468100 6
2018 209469323 0.79 1635500 21200 31.8 1.76 25 87.1 182546459 2.74 7631091040 6
2017 207833823 0.81 1670770 21200 31.8 1.76 25 86.9 180633872 2.75 7547858925 6
2016 206163053 0.83 1691284 21200 31.8 1.76 25 86.7 178669587 2.76 7464022049 5
2015 204471769 0.88 1751627 3185 31.4 1.77 24 86.4 176653700 2.77 7379797139 5
2010 195713635 1.01 1917306 0 29.2 1.86 23 84.8 165969018 2.81 6956823603 5
2005 186127103 1.26 2267353 0 27.1 2.13 22 83.2 154831640 2.85 6541907027 5
2000 174790340 1.53 25540890 25.3 2.47 21 81.4 142319507 2.85 6143493823 5
1995 162019896 1.69 2603335 0 23.9 2.72 19 77.7 125958216 2.82 5744212979 5
1990 149003223 1.95 2745829 0 22.6 3.14 18 74.1 110404028 2.80 5327231061 5
1985 135274080 2.31 2916014 0 21.4 3.80 16 70.1 94786793 2.78 4870921740 6
1980 120694009 2.40 2695561 0 20.3 4.24 14 65.7 79320279 2.71 4458003514 6
1975 107216205 2.42 2420588 0 19.5 4.63 13 61.0 65415995 2.63 4079480606 7
1970 95113265 2.67 2347947 0 18.6 5.34 11 56.0 53295882 2.57 3700437046 7
1965 83373530 2.93 2238861 0 18.3 5.97 10 51.1 42615168 2.50 3339583597 8
1960 72179226 2.91 1929061 0 18.6 6.06 9 46.2 33315588 2.38 3034949748 8
1955 62533919 2.99 1711838 59635 18.9 6.10 7 41.1 25688833 2.26 2773019936 8

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Bờ Ra Zin