Dân Số Các Khu Vực Trên Thế Giới Mới Nhất (2017)
Có thể bạn quan tâm
Nhấp vào từng khu vực để xem các ước tính dân số hiện tại của khu vực đó cùng với dữ liệu lịch sử, dữ liệu ước tính đến 2050, danh sách các tiểu vùng và các nước trong khu vực. Dưới đây bạn cũng sẽ thấy dữ liệu dân số của mỗi khu vực năm 1950 cũng như các ước tính dân số của các khu vực đến năm 2050.
# | Khu vực | Dân số (2017) | % thay đổi | Thay đổi | Mật độ (N/Km²) | Diện tích (Km²) | Di cư | Tỷ lệ sinh | Tuổi trung bình | % dân thành thị | % thế giới |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Châu Á | 4478315164 | 0.95 | 42090691 | 144 | 31034755 | -1256133 | 2.2 | 30 | 49.3 | 59.6 |
2 | Châu Phi | 1246504865 | 2.5 | 30375050 | 42 | 29678687 | -579959 | 4.71 | 19 | 40.5 | 16.6 |
3 | Châu Âu | 739207742 | 0.05 | 358740 | 33 | 22131968 | 824644 | 1.6 | 42 | 74.5 | 9.8 |
4 | Mỹ Latinh và Caribe | 647565336 | 1.02 | 6536030 | 32 | 20110725 | -414767 | 2.15 | 29 | 79.7 | 8.6 |
5 | Bắc Mỹ | 363224006 | 0.75 | 2694682 | 20 | 18626872 | 1235878 | 1.86 | 38 | 82.8 | 4.8 |
6 | Châu Đại Dương | 40467040 | 1.42 | 565685 | 5 | 8430633 | 190337 | 2.42 | 33 | 70.8 | 0.5 |
Dân số các khu vực trên thế giới năm 1950
# | Khu vực | Dân số (1950) | % thế giới |
---|---|---|---|
1 | Châu Á | 1.394.017.757 | 55,2 |
2 | Châu Âu | 549.089.107 | 21,7 |
3 | Châu Phi | 228.901.723 | 9,1 |
4 | Bắc Mỹ | 171.614.868 | 6,8 |
5 | Mỹ Latinh và Caribe | 168.843.911 | 6,7 |
6 | Châu Đại Dương | 12.681.946 | 0,5 |
Dân số các khu vực trên thế giới 2050 (ước tính)
# | Khu vực | Dân số (2050) | % thế giới |
---|---|---|---|
1 | Châu Á | 5.266.848.432 | 54,2 |
2 | Châu Phi | 2.477.536.324 | 25,5 |
3 | Mỹ Latinh và Caribe | 784.247.223 | 8,1 |
4 | Châu Âu | 706.792.824 | 7,3 |
5 | Bắc Mỹ | 433.113.731 | 4,5 |
6 | Châu Đại Dương | 56.609.460 | 0,6 |
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Dân số các khu vực trên thế giới (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.
Từ khóa » Dân Số Các Châu Lục Trên Thế Giới Năm 2020
-
Tổng Quan Về Bức Tranh Dân Số Thế Giới đến Năm 2021
-
Thống Kê Dân Số đầy đủ Và Mới Nhất 2022 Tại
-
Dân Số Các Châu Lục Năm 2020 - Thả Rông
-
Dân Số Các Nước Trên Thế Giới (năm 2020)
-
Dân Số Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Châu Lục – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xếp Hạng 7 Châu Lục Theo Quy Mô Và Dân Số
-
Cục Thống Kê Dân Số Công Bố Báo Cáo Mới Về Lão Hóa Dân Số ở ...
-
Dân Số Toàn Cầu Qua Một Bức ảnh - NDH
-
BẢN ĐỒ THẾ GIỚI VÀ 6 CHÂU LỤC & BIẾN ĐỘNG THỊ TRƯỜNG ...
-
Dân Số Thế Giới, Khu Vực Và Việt Nam
-
Bản đồ Thế Giới Khổ Lớn Và Các Châu Lục Năm 2022
-
Xu Hướng Phát Triển Dân Số Thế Giới