Dân Số Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Có thể bạn quan tâm
Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dự kiến sẽ tăng 74.982 người và đạt 9.628.961 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 74.213 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 769 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất vào năm 2024 sẽ như sau:
- 248 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 44 người chết trung bình mỗi ngày
- 2 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất sẽ tăng trung bình 205 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất ước tính là 9.554.746 người, tăng 75.742 người so với dân số 9.478.996 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 75.753 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -11 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 2,186 (2.186 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất trong năm 2023:
- 91.828 trẻ được sinh ra
- 16.075 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 75.753 người
- Di cư: -11 người
- 6.555.767 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 2.998.979 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 9890402 | 1.23 | 119873 | 40000 | 32.6 | 1.42 | 118 | 86.4 | 8542144 | 0.13 | 7794798739 | 93 |
2019 | 9770529 | 1.45 | 139570 | 40000 | 32.6 | 1.64 | 117 | 86.0 | 8402990 | 0.13 | 7713468100 | 92 |
2018 | 9630959 | 1.52 | 143756 | 40000 | 32.6 | 1.64 | 115 | 85.7 | 8255643 | 0.13 | 7631091040 | 93 |
2017 | 9487203 | 1.35 | 126223 | 40000 | 32.6 | 1.64 | 113 | 85.5 | 8107436 | 0.13 | 7547858925 | 93 |
2016 | 9360980 | 1.06 | 98080 | 40000 | 32.6 | 1.64 | 112 | 85.1 | 7968651 | 0.13 | 7464022049 | 94 |
2015 | 9262900 | 1.61 | 142582 | 54000 | 32.6 | 1.70 | 111 | 84.7 | 7842883 | 0.13 | 7379797139 | 94 |
2010 | 8549988 | 13.26 | 792353 | 718487 | 31.8 | 1.97 | 102 | 81.3 | 6954593 | 0.12 | 6956823603 | 94 |
2005 | 4588225 | 7.92 | 290833 | 237923 | 29.7 | 2.40 | 55 | 82.1 | 3767260 | 0.07 | 6541907027 | 117 |
2000 | 3134062 | 5.35 | 143794 | 99679 | 28.0 | 2.97 | 37 | 80.8 | 2531398 | 0.05 | 6143493823 | 130 |
1995 | 2415090 | 5.72 | 117332 | 73625 | 27.7 | 3.93 | 29 | 79.4 | 1917885 | 0.04 | 5744212979 | 136 |
1990 | 1828432 | 6.00 | 92454 | 51328 | 26.6 | 4.90 | 22 | 80.4 | 1470491 | 0.03 | 5327231061 | 143 |
1985 | 1366164 | 6.03 | 69331 | 36832 | 26.2 | 5.30 | 16 | 81.3 | 1110111 | 0.03 | 4870921740 | 146 |
1980 | 1019509 | 13.21 | 94242 | 74486 | 26.2 | 5.75 | 12 | 82.5 | 841303 | 0.02 | 4458003514 | 148 |
1975 | 548301 | 18.51 | 62757 | 52098 | 25.5 | 6.45 | 7 | 80.7 | 442351 | 0.01 | 4079480606 | 157 |
1970 | 234514 | 9.37 | 16931 | 10765 | 22.8 | 6.77 | 3 | 80.1 | 187928 | 0.01 | 3700437046 | 170 |
1965 | 149857 | 10.15 | 11488 | 7576 | 20.2 | 6.87 | 2 | 78.0 | 116866 | 0.00 | 3339583597 | 182 |
1960 | 92418 | 3.04 | 2568 | -35 | 17.8 | 6.97 | 1 | 73.7 | 68086 | 0.00 | 3034949748 | 178 |
1955 | 79578 | 2.72 | 1998 | -28 | 18.4 | 6.97 | 1 | 64.6 | 51385 | 0.00 | 2773019936 | 182 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Dubai 2021
-
Dân Số Dubai Hiện Nay 2021 | Đặc điểm Của Dân Số Nước Dubai
-
Dubai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Dubai Hiện Tại 2021 | Đặc điểm Của Dân Số Dubai
-
Tìm Hiểu Về Tình Hình Dân Số Dubai - Tiểu Vương Quốc đông Dân ...
-
Dân Số Dubai Hiện Giờ 2021 | Đặc điểm Của Dân Số Dubai
-
Dân Số Dubai Hiện Nay 2021 | đặc điểm Của Dân Số Dubai
-
Dân Số Dubai Hiện Tại 2021 | Đặc điểm Của Dân Số Nước Dubai
-
Dân Số Của Dubai Ngày Nay | Dubai, Tiếng Mã Lai, Tiếng Ba Tư
-
Dân Số Dubai Ngày Nay 2021 | Đặc điểm Của Dân Số Dubai
-
Dân Số Dubai Hiện Nay 2021 | Đặc điểm Của Dân Số Dubai | TBit
-
Dân Số Của UAE (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất) Là Bao ...
-
Dân Số Của UAE (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất) Là Bao ...