Dân Số Campuchia Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Dân số Campuchia (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Campuchia dự kiến sẽ tăng 177.021 người và đạt 17.209.122 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 204.547 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -27.526 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Campuchia để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Campuchia vào năm 2024 sẽ như sau:
- 851 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 291 người chết trung bình mỗi ngày
- -75 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Campuchia sẽ tăng trung bình 485 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Campuchia 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Campuchia ước tính là 17.034.573 người, tăng 176.984 người so với dân số 16.855.079 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 209.490 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -32.506 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,955 (955 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Campuchia trong năm 2023:
- 313.156 trẻ được sinh ra
- 103.666 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 209.490 người
- Di cư: -32.506 người
- 8.321.236 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 8.713.337 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Campuchia 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Campuchia 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Campuchia 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 16718965 | 1.41 | 232423 | -30000 | 25.6 | 2.52 | 95 | 24.2 | 4050459 | 0.21 | 7794798739 | 71 |
2019 | 16486542 | 1.46 | 236750 | -30000 | 24.3 | 2.66 | 93 | 23.8 | 3923699 | 0.21 | 7713468100 | 70 |
2018 | 16249792 | 1.50 | 240383 | -30000 | 24.3 | 2.66 | 92 | 23.4 | 3799521 | 0.21 | 7631091040 | 70 |
2017 | 16009409 | 1.54 | 243117 | -30000 | 24.3 | 2.66 | 91 | 23.0 | 3678035 | 0.21 | 7547858925 | 70 |
2016 | 15766292 | 1.58 | 244856 | -30000 | 24.3 | 2.66 | 89 | 22.6 | 3559463 | 0.21 | 7464022049 | 70 |
2015 | 15521436 | 1.64 | 241845 | -30000 | 24.0 | 2.70 | 88 | 22.2 | 3443036 | 0.21 | 7379797139 | 70 |
2010 | 14312212 | 1.52 | 207772 | -59197 | 22.7 | 3.08 | 81 | 20.3 | 2903806 | 0.21 | 6956823603 | 69 |
2005 | 13273354 | 1.78 | 223623 | -7031 | 20.4 | 3.44 | 75 | 19.2 | 2544414 | 0.20 | 6541907027 | 66 |
2000 | 12155239 | 2.67 | 299820 | 69699 | 18.1 | 4.25 | 69 | 18.6 | 2258686 | 0.20 | 6143493823 | 64 |
1995 | 10656138 | 3.49 | 336108 | 81883 | 17.3 | 5.13 | 60 | 17.3 | 1844262 | 0.19 | 5744212979 | 67 |
1990 | 8975597 | 3.07 | 252143 | -15604 | 17.9 | 5.99 | 51 | 15.5 | 1395017 | 0.17 | 5327231061 | 75 |
1985 | 7714880 | 2.88 | 204223 | -17771 | 18.5 | 6.37 | 44 | 13.9 | 1074486 | 0.16 | 4870921740 | 78 |
1980 | 6693764 | -2.31 | -166137 | -17000 | 19.1 | 5.42 | 38 | 9.9 | 662376 | 0.15 | 4458003514 | 79 |
1975 | 7524447 | 1.47 | 105574 | -25000 | 17.6 | 6.16 | 43 | 4.5 | 336810 | 0.18 | 4079480606 | 69 |
1970 | 6996576 | 1.59 | 105876 | -49684 | 17.0 | 6.70 | 40 | 16.0 | 1117077 | 0.19 | 3700437046 | 67 |
1965 | 6467197 | 2.48 | 148965 | 0 | 16.7 | 6.95 | 37 | 10.8 | 700389 | 0.19 | 3339583597 | 67 |
1960 | 5722370 | 2.55 | 135416 | 0 | 17.2 | 6.95 | 32 | 10.3 | 588531 | 0.19 | 3034949748 | 67 |
1955 | 5045288 | 2.62 | 122515 | 0 | 17.9 | 6.95 | 29 | 10.2 | 516753 | 0.18 | 2773019936 | 67 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Campuchia Có Bao Nhiêu Người
-
Chính Phủ Campuchia Công Bố Kết Quả Tổng điều Tra Dân Số Năm 2019
-
Campuchia – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Campuchia - .vn
-
Campuchia điều Tra Dân Số Người Việt - BBC News Tiếng Việt
-
'Dân Việt Tại Campuchia Vẫn Bị Phân Biệt' - BBC News Tiếng Việt
-
Campuchia điều Tra Dân Số Người Việt - YouTube
-
Dân Số Campuchia Là 16.957.636 Người Vào Ngày 15/7/2021
-
Dân Số Campuchia: Mật độ, Tuổi Thọ, Tốc độ Gia Tăng Qua Các Năm
-
Dân Số Campuchia Tăng 1,9 Triệu Người Sau Hơn 10 Năm | VOV.VN
-
Gần 18% Dân Số Campuchia Sống Dưới Mức Nghèo Khổ | VOV.VN
-
Campuchia Có Tỷ Lệ Chênh Lệch Giới Tính Cao - Truyền Hình Đồng Nai
-
Thống Kê Dân Số Campuchia 2017 - - Kế Hoạch Việt