Dân Số Canada Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Canada (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Canada dự kiến sẽ tăng 360.694 người và đạt 40.307.070 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 34.496 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 326.204 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Canada để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Canada vào năm 2025 sẽ như sau:
- 989 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 895 người chết trung bình mỗi ngày
- 894 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Canada sẽ tăng trung bình 988 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Canada 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Canada ước tính là 39.946.376 người, tăng 407.892 người so với dân số 39.538.484 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 39.289 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 368.599 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,986 (986 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Canada trong năm 2024:
- 361.079 trẻ được sinh ra
- 321.790 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 39.289 người
- Di cư: 368.599 người
- 19.734.960 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 20.007.470 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Canada 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Canada 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Canada 1955 - 2020
| Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2020 | 37742154 | 0.89 | 331107 | 242032 | 41.1 | 1.53 | 4 | 81.3 | 30670064 | 0.48 | 7794798739 | 39 |
| 2019 | 37411047 | 0.91 | 336485 | 242032 | 40.5 | 1.59 | 4 | 81.2 | 30376281 | 0.49 | 7713468100 | 39 |
| 2018 | 37074562 | 0.93 | 342467 | 242032 | 40.5 | 1.59 | 4 | 81.1 | 30084496 | 0.49 | 7631091040 | 39 |
| 2017 | 36732095 | 0.96 | 349151 | 242032 | 40.5 | 1.59 | 4 | 81.1 | 29793946 | 0.49 | 7547858925 | 38 |
| 2016 | 36382944 | 0.99 | 356268 | 242032 | 40.5 | 1.59 | 4 | 81.1 | 29503542 | 0.49 | 7464022049 | 38 |
| 2015 | 36026676 | 1.08 | 375822 | 248283 | 40.4 | 1.60 | 4 | 81.1 | 29212401 | 0.49 | 7379797139 | 37 |
| 2010 | 34147564 | 1.20 | 396651 | 265286 | 39.6 | 1.64 | 4 | 81.0 | 27655231 | 0.49 | 6956823603 | 36 |
| 2005 | 32164309 | 1.01 | 315185 | 210403 | 38.6 | 1.52 | 4 | 80.4 | 25869853 | 0.49 | 6541907027 | 35 |
| 2000 | 30588383 | 0.96 | 284846 | 156707 | 36.8 | 1.56 | 3 | 79.9 | 24428073 | 0.50 | 6143493823 | 35 |
| 1995 | 29164152 | 1.15 | 324567 | 138111 | 34.8 | 1.69 | 3 | 78.1 | 22782132 | 0.51 | 5744212979 | 33 |
| 1990 | 27541319 | 1.36 | 359302 | 171843 | 32.9 | 1.62 | 3 | 77.0 | 21207473 | 0.52 | 5327231061 | 32 |
| 1985 | 25744810 | 1.06 | 265585 | 74788 | 31.0 | 1.63 | 3 | 76.7 | 19755707 | 0.53 | 4870921740 | 32 |
| 1980 | 24416886 | 1.15 | 271524 | 84127 | 29.2 | 1.73 | 3 | 76.0 | 18565807 | 0.55 | 4458003514 | 32 |
| 1975 | 23059265 | 1.53 | 336988 | 151621 | 27.5 | 1.98 | 3 | 75.9 | 17508653 | 0.57 | 4079480606 | 31 |
| 1970 | 21374326 | 1.72 | 349269 | 122223 | 26.1 | 2.61 | 2 | 75.9 | 16229750 | 0.58 | 3700437046 | 31 |
| 1965 | 19627980 | 1.92 | 356115 | 35738 | 25.5 | 3.68 | 2 | 73.2 | 14362464 | 0.59 | 3339583597 | 30 |
| 1960 | 17847405 | 2.63 | 434728 | 112960 | 26.5 | 3.88 | 2 | 69.3 | 12373883 | 0.59 | 3034949748 | 30 |
| 1955 | 15673763 | 2.68 | 388072 | 111156 | 27.3 | 3.65 | 2 | 66.0 | 10340832 | 0.57 | 2773019936 | 30 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Diện Tích Mỹ Và Canada
-
Danh Sách Quốc Gia Theo Diện Tích – Wikipedia Tiếng Việt
-
Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới
-
Bảng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới: Việt Nam Rộng Thứ Mấy Thế Giới?
-
Top 10 Quốc Gia Có Diện Tích Lớn Nhất Thế Giới
-
Đúng, Canada Rộng Lớn Nhất Châu Mỹ - VnExpress
-
Danh Sách Các Nước Có Diện Tích Lớn Nhất Thế Giới – Việt Nam đứng ...
-
Diện Tích Canada Và Các Vùng Lãnh Thổ Trên đất Nước
-
Bảng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới 2022 - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Bảng Xếp Hạng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới, Việt Nam đứng Thứ ...
-
Diện Tích Nước Mỹ Là Bao Nhiêu? Top 3 Thành Phố Rộng Nhất ...
-
BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐẤT NƯỚC CANADA KHI MUỐN ĐỊNH CƯ ...
-
Địa Lý Hoa Kỳ - Wikiwand
-
Diện Tích Nước Canada? Các Thành Phố Của Canada? Văn Hóa ...
-
Những Nét Tổng Quan Nhất Về Diện Tích Và Dân Số Canada