Dân Số Châu Á Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
4.797.973.583
29/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của các nước Châu Á là 4.797.973.583 người vào ngày 29/11/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
- Tổng dân số các nước Châu Á hiện chiếm 58,88% dân số thế giới.
- Châu Á hiện đang đứng thứ 1 trên thế giới về dân số.
- Mật độ dân số của Châu Á là 155 người/km2.
- Với tổng diện tích là 31.022.549 km2.
- 50,90% dân số sống ở khu vực thành thị (2.361.464.416 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Á là 32 tuổi.
Dân số Châu Á (năm 2020 và lịch sử)
Biểu đồ dân số Châu Á 1950 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Á qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Á 1951 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Á - Danso.org' } } }); }Bảng dân số Châu Á 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (TG) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 4641054775 | 0.92 | 41515883 | -1729112 | 32.0 | 2.15 | 150 | 46.3 | 2147483647 | 62.9 | 7794798739 | 1 |
2019 | 4601371198 | 0.89 | 40704090 | -1729112 | 30.6 | 2.20 | 148 | 46.7 | 2147483647 | 59.7 | 7713468100 | 1 |
2018 | 4560667108 | 0.92 | 41627081 | -1729112 | 30.6 | 2.20 | 147 | 47.1 | 2147483647 | 59.8 | 7631091040 | 1 |
2017 | 4519040027 | 0.95 | 42432174 | -1729112 | 30.6 | 2.20 | 146 | 47.5 | 2147483647 | 59.9 | 7547858925 | 1 |
2016 | 4476607853 | 0.97 | 43132495 | -1729112 | 30.6 | 2.20 | 144 | 48.0 | 2147483647 | 60.0 | 7464022049 | 1 |
2015 | 4433475358 | 1.04 | 44776333 | -1390860 | 30.3 | 2.21 | 143 | 47.8 | 2119873398 | 63.7 | 7379797139 | 1 |
2010 | 4209593693 | 1.14 | 46321438 | -1819953 | 28.8 | 2.33 | 136 | 44.6 | 1877015239 | 64.3 | 6956823603 | 1 |
2005 | 3977986502 | 1.23 | 47344624 | -1646700 | 27.4 | 2.45 | 128 | 41.0 | 1631488737 | 64.8 | 6541907027 | 1 |
2000 | 3741263381 | 1.38 | 49635280 | -1195579 | 26.0 | 2.61 | 121 | 37.4 | 1399722305 | 65.1 | 6143493823 | 1 |
1995 | 3493086983 | 1.60 | 53397604 | -962608 | 24.4 | 2.90 | 113 | 34.8 | 1215521041 | 65.6 | 5744212979 | 1 |
1990 | 3226098962 | 2.01 | 60985157 | -287411 | 23.0 | 3.50 | 104 | 32.2 | 1039593625 | 66.2 | 5327231061 | 1 |
1985 | 2921173176 | 1.97 | 54318975 | -33638 | 22.0 | 3.69 | 94 | 29.7 | 868117794 | 65.5 | 4870921740 | 1 |
1980 | 2649578300 | 1.99 | 49681372 | -238800 | 20.9 | 4.10 | 85 | 27.1 | 716918680 | 64.9 | 4458003514 | 1 |
1975 | 2401171440 | 2.31 | 51738222 | -232886 | 20.0 | 5.06 | 77 | 24.9 | 598731099 | 64.9 | 4079480606 | 1 |
1970 | 2142480330 | 2.49 | 49501209 | 178389 | 19.5 | 5.75 | 69 | 23.7 | 507088632 | 64.2 | 3700437046 | 1 |
1965 | 1894974284 | 2.13 | 37986647 | -9 | 19.8 | 5.80 | 61 | 15.8 | 298616710 | 62.4 | 3339583597 | 1 |
1960 | 1705041051 | 1.94 | 31199831 | 331765 | 20.7 | 5.59 | 55 | 21.1 | 360171131 | 61.5 | 3034949748 | 1 |
1955 | 1549041895 | 1.97 | 28826575 | 198750 | 21.3 | 5.83 | 50 | 19.3 | 298616710 | 61.1 | 2773019936 | 1 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Châu Á
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (TG) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 4641054775 | 0.92 | 41515883 | -1729112 | 32.0 | 2.15 | 150 | 46.3 | 2147483647 | 62.9 | 7794798739 | 1 |
2025 | 4822629455 | 0.77 | 36314936 | -1337463 | 33.7 | 2.18 | 155 | 44.5 | 2147483647 | 61.9 | 8184437460 | 1 |
2030 | 4974091861 | 0.62 | 30292481 | -1596190 | 35.2 | 2.22 | 160 | 43.2 | 2147483647 | 60.8 | 8548487400 | 1 |
2035 | 5096362035 | 0.49 | 24454035 | -1685399 | 36.5 | 2.24 | 164 | 42.1 | 2147483647 | 57.3 | 8887524213 | 1 |
2040 | 5188948607 | 0.36 | 18517314 | -1695316 | 37.7 | 2.25 | 167 | 41.4 | 2147483647 | 58.4 | 9198847240 | 1 |
2045 | 5253195095 | 0.25 | 12849298 | -1694328 | 38.8 | 2.27 | 169 | 40.9 | 2147483647 | 57.1 | 9481803274 | 1 |
2050 | 5290263118 | 0.14 | 7413605 | -1688684 | 39.9 | 2.30 | 170 | 40.6 | 2147483647 | 55.8 | 9735033990 | 1 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Các tiểu vùng khác ở Châu Á
- Đông Nam Á
- Đông Á
- Nam Á
- Tây Á
- Trung Á
Các châu lục khác
- Bắc Mỹ
- Châu Á
- Châu Âu
- Châu Đại Dương
- Châu Phi
- Mỹ Latinh & Caribê
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Á (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.
Từ khóa » Tính Mật độ Dân Số Các Khu Vực Châu á
-
Tính Mật độ Dân Số Của Các Khu Vực Châu Á - Nguyễn Vân
-
Tính Mật độ Dân Số Các Khu Vực Châu Á? - Nguyễn Trà Giang
-
Tính Mật độ Dân Số Các Khu Vực Của Châu Á Năm 2008 Và Ghi Vào ...
-
Tính Mật độ Dân Số Của Châu Á Thông Qua Bảng 11.1 Sgk Trang 38 ...
-
Cho Bảng Số Liệu Về Diện Tích Và Dân Số Một Số Khu Vực Châu Á, Hãy ...
-
Giải Bài 2 Trang 14 Tập Bản đồ Địa Lí 8
-
Câu 1 Trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Địa Lí 8
-
Cách Tính Mật độ Dân Số Chi Tiết Nhất
-
Câu 2: A) Tính Mật độ Dân Số Các Khu Vực Châu Á? B) Nhận Xét Dân ...
-
Bài 11 Trang 30,31,32 SBT Địa 8: Vẽ Biểu đồ So Sánh Mật độ Dân Số ...
-
Nam Á – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài 11: Dân Cư Và đặc điểm Kinh Tế Khu Vực Nam Á
-
Tính Mật độ Dân Số Của Một Số Khu Vực Châu á Khu Vực Diện ...
-
[LỜI GIẢI] Cho Bảng Số Liệu Sau : BẢNG DIỆN TÍCH - Tự Học 365