Dân Số Châu Âu Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
741.400.710
29/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của các nước Châu Âu là 741.400.710 người vào ngày 29/11/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
- Tổng dân số các nước Châu Âu hiện chiếm 9,10% dân số thế giới.
- Châu Âu hiện đang đứng thứ 3 trên thế giới về dân số.
- Mật độ dân số của Châu Âu là 34 người/km2.
- Với tổng diện tích là 22.121.228 km2.
- 74,50% dân số sống ở khu vực thành thị (556.684.039 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Âu là 43 tuổi.
Dân số Châu Âu (năm 2020 và lịch sử)
Biểu đồ dân số Châu Âu 1950 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Âu qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Âu 1951 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Âu - Danso.org' } } }); }Bảng dân số Châu Âu 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (TG) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 747636026 | 0.12 | 915398 | 1361011 | 42.5 | 1.61 | 34 | 74.5 | 556684039 | 10.1 | 7794798739 | 3 |
2019 | 747182751 | 0.10 | 763311 | 1361011 | 41.7 | 1.60 | 34 | 74.3 | 554832332 | 9.7 | 7713468100 | 3 |
2018 | 746419440 | 0.13 | 1004705 | 1361011 | 41.7 | 1.60 | 34 | 74.1 | 552911225 | 9.8 | 7631091040 | 3 |
2017 | 745414735 | 0.15 | 1145908 | 1361011 | 41.7 | 1.60 | 34 | 73.9 | 550959276 | 9.9 | 7547858925 | 3 |
2016 | 744268827 | 0.16 | 1209792 | 1361011 | 41.7 | 1.60 | 34 | 73.8 | 549030165 | 10.0 | 7464022049 | 3 |
2015 | 743059035 | 0.18 | 1329209 | 1378064 | 41.4 | 1.60 | 34 | 73.6 | 547147213 | 10.7 | 7379797139 | 3 |
2010 | 736412989 | 0.19 | 1425029 | 1728642 | 40.3 | 1.56 | 33 | 73.0 | 537672650 | 11.3 | 6956823603 | 3 |
2005 | 729287846 | 0.10 | 745962 | 1835792 | 39.1 | 1.43 | 33 | 72.0 | 525432178 | 11.9 | 6541907027 | 3 |
2000 | 725558036 | -0.04 | -287286 | 632242 | 37.7 | 1.43 | 33 | 71.2 | 516725121 | 12.6 | 6143493823 | 3 |
1995 | 726994464 | 0.17 | 1227203 | 993780 | 36.1 | 1.57 | 33 | 70.6 | 513345193 | 13.6 | 5744212979 | 2 |
1990 | 720858450 | 0.37 | 2654837 | 481249 | 34.6 | 1.81 | 33 | 70.0 | 504664993 | 14.8 | 5327231061 | 2 |
1985 | 707584266 | 0.40 | 2803550 | 315617 | 33.5 | 1.88 | 32 | 68.9 | 487685628 | 15.9 | 4870921740 | 2 |
1980 | 693566517 | 0.49 | 3334210 | 405801 | 32.6 | 1.98 | 31 | 67.6 | 469099633 | 17.0 | 4458003514 | 2 |
1975 | 676895467 | 0.60 | 3995218 | 365417 | 32.1 | 2.17 | 31 | 65.6 | 444003514 | 18.3 | 4079480606 | 2 |
1970 | 656919379 | 0.69 | 4427235 | -68107 | 31.7 | 2.37 | 30 | 63.2 | 415016294 | 19.7 | 3700437046 | 2 |
1965 | 634783204 | 0.95 | 5875245 | 41852 | 30.9 | 2.57 | 29 | 49.5 | 314448167 | 20.9 | 3339583597 | 2 |
1960 | 605406980 | 0.98 | 5745637 | -577020 | 30.3 | 2.66 | 27 | 57.4 | 347599944 | 21.8 | 3034949748 | 2 |
1955 | 576678796 | 0.98 | 5469983 | -350343 | 29.5 | 2.66 | 26 | 54.5 | 314448167 | 22.7 | 2773019936 | 2 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Châu Âu
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (TG) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 747636026 | 0.12 | 915398 | 1361011 | 42.5 | 1.61 | 34 | 74.5 | 556684039 | 10.1 | 7794798739 | 3 |
2025 | 745791325 | -0.05 | -368940 | 774047 | 43.8 | 1.61 | 34 | 75.8 | 565025749 | 9.6 | 8184437460 | 3 |
2030 | 741302530 | -0.12 | -897759 | 799241 | 45.1 | 1.62 | 33 | 77.3 | 572890314 | 9.1 | 8548487400 | 3 |
2035 | 735101276 | -0.17 | -1240251 | 831594 | 46.3 | 1.63 | 33 | 78.9 | 580281841 | 8.3 | 8887524213 | 3 |
2040 | 727810571 | -0.20 | -1458141 | 832276 | 47.1 | 1.64 | 33 | 80.7 | 587458839 | 8.2 | 9198847240 | 4 |
2045 | 719668897 | -0.22 | -1628335 | 813863 | 47.3 | 1.64 | 33 | 82.5 | 593911292 | 7.8 | 9481803274 | 4 |
2050 | 710486313 | -0.26 | -1836517 | 795774 | 47.1 | 1.64 | 32 | 84.3 | 598857027 | 7.5 | 9735033990 | 4 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Các tiểu vùng khác ở Châu Âu
- Đông Âu
- Tây Âu
- Nam Âu
- Bắc Âu
Các châu lục khác
- Bắc Mỹ
- Châu Á
- Châu Âu
- Châu Đại Dương
- Châu Phi
- Mỹ Latinh & Caribê
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Âu (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.
Từ khóa » Dân Số Eu 2005
-
Năm 2005, Số Dân Của EU Là | Cungthi.online
-
Liên Minh Châu Âu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhân Khẩu Liên Minh Châu Âu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Năm 2005 Số Dân Của EU Là? - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Top 14 Dân Số Eu 2005
-
Liên Minh Châu Âu (EU) - European Unio (EU) | Hồ Sơ - Nhân Chứng
-
Thế Giới Năm 2005 Có Gì Mới? - BBC Vietnamese
-
Báo Cáo Tình Hình Kinh Tế – Xã Hội Quý IV Và Năm 2005
-
Cơ Hội, Thách Thức, Triển Vọng Xuất Khẩu Nông Sản Sang Thị Trường EU
-
Quy định Sửa đổi Của EU Về Dư Lượng Một Số Hoạt Chất Thuốc Trừ ...
-
Urban Population (% Of Total Population) - World Bank Data
-
Population, Total - World Bank Data
-
Những ưu Tiên Của EC Từ 2005 đến 2009 - Chi Tiết Tin