Dân Số Châu Âu Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Châu Âu

741.410.817

23/11/2024

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của các nước Châu Âu741.410.817 người vào ngày 23/11/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
  • Tổng dân số các nước Châu Âu hiện chiếm 9,10% dân số thế giới.
  • Châu Âu hiện đang đứng thứ 3 trên thế giới về dân số.
  • Mật độ dân số của Châu Âu là 34 người/km2.
  • Với tổng diện tích là 22.121.228 km2.
  • 74,50% dân số sống ở khu vực thành thị (556.684.039 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Âu là 43 tuổi.

Dân số Châu Âu (năm 2020 và lịch sử)

Biểu đồ dân số Châu Âu 1950 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Âu qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }

Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Âu 1951 - 2020

] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Âu - Danso.org' } } }); }

Bảng dân số Châu Âu 1955 - 2020

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (TG)
2020 747636026 0.12 915398 1361011 42.5 1.61 34 74.5 556684039 10.1 7794798739 3
2019 747182751 0.10 763311 1361011 41.7 1.60 34 74.3 554832332 9.7 7713468100 3
2018 746419440 0.13 1004705 1361011 41.7 1.60 34 74.1 552911225 9.8 7631091040 3
2017 745414735 0.15 1145908 1361011 41.7 1.60 34 73.9 550959276 9.9 7547858925 3
2016 744268827 0.16 1209792 1361011 41.7 1.60 34 73.8 549030165 10.0 7464022049 3
2015 743059035 0.18 1329209 1378064 41.4 1.60 34 73.6 547147213 10.7 7379797139 3
2010 736412989 0.19 1425029 1728642 40.3 1.56 33 73.0 537672650 11.3 6956823603 3
2005 729287846 0.10 745962 1835792 39.1 1.43 33 72.0 525432178 11.9 6541907027 3
2000 725558036 -0.04 -287286 632242 37.7 1.43 33 71.2 516725121 12.6 6143493823 3
1995 726994464 0.17 1227203 993780 36.1 1.57 33 70.6 513345193 13.6 5744212979 2
1990 720858450 0.37 2654837 481249 34.6 1.81 33 70.0 504664993 14.8 5327231061 2
1985 707584266 0.40 2803550 315617 33.5 1.88 32 68.9 487685628 15.9 4870921740 2
1980 693566517 0.49 3334210 405801 32.6 1.98 31 67.6 469099633 17.0 4458003514 2
1975 676895467 0.60 3995218 365417 32.1 2.17 31 65.6 444003514 18.3 4079480606 2
1970 656919379 0.69 4427235 -68107 31.7 2.37 30 63.2 415016294 19.7 3700437046 2
1965 634783204 0.95 5875245 41852 30.9 2.57 29 49.5 314448167 20.9 3339583597 2
1960 605406980 0.98 5745637 -577020 30.3 2.66 27 57.4 347599944 21.8 3034949748 2
1955 576678796 0.98 5469983 -350343 29.5 2.66 26 54.5 314448167 22.7 2773019936 2

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Châu Âu

Năm Dân số % thay đổi Thay đổi Di cư Tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ % dân thành thị Dân thành thị % thế giới Thế giới Hạng (TG)
2020 747636026 0.12 915398 1361011 42.5 1.61 34 74.5 556684039 10.1 7794798739 3
2025 745791325 -0.05 -368940 774047 43.8 1.61 34 75.8 565025749 9.6 8184437460 3
2030 741302530 -0.12 -897759 799241 45.1 1.62 33 77.3 572890314 9.1 8548487400 3
2035 735101276 -0.17 -1240251 831594 46.3 1.63 33 78.9 580281841 8.3 8887524213 3
2040 727810571 -0.20 -1458141 832276 47.1 1.64 33 80.7 587458839 8.2 9198847240 4
2045 719668897 -0.22 -1628335 813863 47.3 1.64 33 82.5 593911292 7.8 9481803274 4
2050 710486313 -0.26 -1836517 795774 47.1 1.64 32 84.3 598857027 7.5 9735033990 4

Nguồn: DanSo.org

Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Các tiểu vùng khác ở Châu Âu

  • Đông Âu
  • Tây Âu
  • Nam Âu
  • Bắc Âu

Các châu lục khác

  • Bắc Mỹ
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Đại Dương
  • Châu Phi
  • Mỹ Latinh & Caribê
Lên trên ↑

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Âu (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.

Từ khóa » Diện Tích Của Châu âu Là Bao Nhiêu