Dân Số Châu Đại Dương Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
- Tổng Diện Tích Của Châu đại Dương Là
- Tổng Diện Tích Của Châu đại Dương Là * 10 Triệu Km2. 8 5 Triệu Km2. 14 1 Triệu Km2. 9 5 Triệu Km2
- Tổng Diện Tích Của Châu đại Dương Là 1 điểm 7 7 Triệu Km2. 9 5 Triệu Km2. 8 5 Triệu Km2. 9 Triệu Km2
- Tổng Diện Tích Của Châu đại Dương Là Bao Nhiêu *
- Tổng Diện Tích Của Hình Lập Phương Bằng 96
46.318.697
22/11/2024
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của các nước Châu Đại Dương là 46.318.697 người vào ngày 22/11/2024 theo số liệu từ Liên Hợp Quốc.
- Tổng dân số các nước Châu Đại Dương hiện chiếm 0,57% dân số thế giới.
- Châu Đại Dương hiện đang đứng thứ 6 trên thế giới về dân số.
- Mật độ dân số của Châu Đại Dương là 5 người/km2.
- Với tổng diện tích là 8.489.650 km2.
- 67,80% dân số sống ở khu vực thành thị (28.919.183 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở khu vực Châu Đại Dương là 33 tuổi.
Dân số Châu Đại Dương (năm 2020 và lịch sử)
Biểu đồ dân số Châu Đại Dương 1950 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1950, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true, callback: function(value, index, values) { if (parseInt(value) >= 1000) { return value.toString().replace(/\B(?=(\d{3})+(?!\d))/g, "."); } else { return value; } } } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ dân số Châu Đại Dương qua các năm - Danso.org' }, tooltips: { callbacks: { label: function(tooltipItem, data) { return Number(tooltipItem.yLabel).toFixed(0).replace(/./g, function(c, i, a) { return i > 0 && c !== "," && (a.length - i) % 3 === 0 ? "." + c : c; }) + " người"; } } } } }); }Biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số Châu Đại Dương 1951 - 2020
] }] }, options: { scales: { xAxes: [{ type: 'linear', position: 'bottom', ticks: { min: 1951, max: 2020 // minimum will be 0, unless there is a lower value. } }], yAxes: [{ ticks: { beginAtZero: true } }] }, title: { display: true, text: 'Biểu đồ tỷ lệ tăng dân số Châu Đại Dương - Danso.org' } } }); }Bảng dân số Châu Đại Dương 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (TG) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 42677813 | 1.38 | 563813 | 156226 | 33.4 | 2.36 | 5 | 67.8 | 28919183 | 0.6 | 7794798739 | 6 |
2019 | 42128035 | 1.34 | 557193 | 156226 | 32.7 | 2.42 | 5 | 67.7 | 28525534 | 0.6 | 7713468100 | 6 |
2018 | 41570842 | 1.38 | 564337 | 156226 | 32.7 | 2.42 | 5 | 67.7 | 28129029 | 0.5 | 7631091040 | 6 |
2017 | 41006505 | 1.41 | 570859 | 156226 | 32.7 | 2.42 | 5 | 67.6 | 27731037 | 0.5 | 7547858925 | 6 |
2016 | 40435646 | 1.45 | 576900 | 156226 | 32.7 | 2.42 | 5 | 67.6 | 27333514 | 0.5 | 7464022049 | 6 |
2015 | 39858746 | 1.57 | 597133 | 191386 | 32.6 | 2.44 | 5 | 67.6 | 26937590 | 0.6 | 7379797139 | 6 |
2010 | 36873081 | 1.82 | 636575 | 237192 | 32.1 | 2.54 | 4 | 67.6 | 24940843 | 0.6 | 6956823603 | 6 |
2005 | 33690208 | 1.40 | 453021 | 101663 | 31.8 | 2.46 | 4 | 67.7 | 22818420 | 0.5 | 6541907027 | 6 |
2000 | 31425103 | 1.35 | 407091 | 61758 | 30.8 | 2.48 | 4 | 67.9 | 21329332 | 0.5 | 6143493823 | 6 |
1995 | 29389647 | 1.49 | 418191 | 73122 | 29.6 | 2.52 | 3 | 69.0 | 20271847 | 0.6 | 5744212979 | 6 |
1990 | 27298690 | 1.65 | 429530 | 109390 | 28.5 | 2.53 | 3 | 69.8 | 19041037 | 0.6 | 5327231061 | 6 |
1985 | 25151042 | 1.62 | 387789 | 83388 | 27.3 | 2.63 | 3 | 69.9 | 17568924 | 0.6 | 4870921740 | 6 |
1980 | 23212096 | 1.35 | 300356 | 18316 | 26.2 | 2.76 | 3 | 70.3 | 16316449 | 0.6 | 4458003514 | 6 |
1975 | 21710314 | 1.73 | 357612 | 57449 | 25.3 | 3.25 | 3 | 70.3 | 15251696 | 0.6 | 4079480606 | 6 |
1970 | 19922256 | 2.31 | 430708 | 157360 | 24.6 | 3.59 | 2 | 69.4 | 13834458 | 0.6 | 3700437046 | 6 |
1965 | 17768715 | 2.09 | 349414 | 87561 | 25.1 | 3.97 | 2 | 51.7 | 9179087 | 0.6 | 3339583597 | 6 |
1960 | 16021645 | 2.17 | 325786 | 82441 | 26.2 | 4.10 | 2 | 66.1 | 10585023 | 0.6 | 3034949748 | 6 |
1955 | 14392715 | 2.09 | 283370 | 83905 | 27.3 | 3.89 | 2 | 63.8 | 9179087 | 0.6 | 2773019936 | 6 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Châu Đại Dương
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng (TG) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 42677813 | 1.38 | 563813 | 156226 | 33.4 | 2.36 | 5 | 67.8 | 28919183 | 0.6 | 7794798739 | 6 |
2025 | 45334504 | 1.22 | 531338 | 136279 | 34.2 | 2.40 | 5 | 68.1 | 30859669 | 0.6 | 8184437460 | 6 |
2030 | 47918975 | 1.12 | 516894 | 143119 | 35.0 | 2.42 | 6 | 68.5 | 32831217 | 0.6 | 8548487400 | 6 |
2035 | 50420849 | 1.02 | 500375 | 149294 | 35.6 | 2.43 | 6 | 69.1 | 34831894 | 0.6 | 8887524213 | 6 |
2040 | 52813616 | 0.93 | 478553 | 149407 | 36.0 | 2.45 | 6 | 69.9 | 36894534 | 0.6 | 9198847240 | 6 |
2045 | 55129639 | 0.86 | 463205 | 149757 | 36.6 | 2.47 | 6 | 70.8 | 39011815 | 0.6 | 9481803274 | 6 |
2050 | 57376367 | 0.80 | 449346 | 150180 | 37.2 | 2.50 | 7 | 71.7 | 41160232 | 0.6 | 9735033990 | 6 |
Nguồn: DanSo.org
Xây dựng dựa trên dữ liệu của Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Các tiểu vùng khác ở Châu Đại Dương
- Úc & New Zealand
- Melanesia
- Polynesia
- Micronesia
Các châu lục khác
- Bắc Mỹ
- Châu Á
- Châu Âu
- Châu Đại Dương
- Châu Phi
- Mỹ Latinh & Caribê
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Châu Đại Dương (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.
Từ khóa » Tổng Diện Tích Của Châu đại Dương Khoảng Bao Nhiêu
-
Châu Đại Dương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Diện Tích Của Châu Đại Dương Là - Khóa Học
-
Tổng Diện Tích Của Châu Đại Dương Là:
-
Châu đại Dương Có Tổng Diện Tích Là Bao Nhiêu?
-
Tổng Diện Tích Của Châu Đại Dương Là A. 7,7 Triệu Km^2. B. 8,5 Triệu ...
-
Tổng Diện Tích Của Châu Đại Dương Là Bao Nhiêu?...
-
Bản đồ Châu Đại Dương (Châu Úc) Khổ Lớn Năm 2022
-
Tổng Diện Tích Của Châu Đại Dương Là: A. 7,7 Triệu Km2.
-
Tổng Diện Tích Của Châu Đại Dương Là Bao Nhiêu - Địa Lý Lớp 7 - Lazi
-
Tổng Diện Tích Của Châu Đại Dương Là Bao Nhiêu? - Địa Lý Lớp 7
-
Câu 2: Châu Đại Dương Có Diện Tích Là Bao Nhiêu Và đứng Thứ Mấy ...
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lý 7 Bài 48: Thiên Nhiên Châu Đại Dương ...
-
Vị Trí địa Lí, địa Hình Châu Đại Dương