Dân Số Cộng Hòa Séc Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Dân số Cộng hòa Séc (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Cộng hòa Séc dự kiến sẽ tăng 8.439 người và đạt 10.507.344 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -14.785 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 23.224 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Cộng hòa Séc để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Cộng hòa Séc vào năm 2024 sẽ như sau:
- 269 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 309 người chết trung bình mỗi ngày
- 64 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Cộng hòa Séc sẽ tăng trung bình 23 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Cộng hòa Séc 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Cộng hòa Séc ước tính là 10.500.123 người, tăng 1.309 người so với dân số 10.490.467 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -12.364 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 13.673 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,972 (972 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Cộng hòa Séc trong năm 2023:
- 99.736 trẻ được sinh ra
- 112.100 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -12.364 người
- Di cư: 13.673 người
- 5.175.517 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 5.324.606 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Cộng hòa Séc 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Cộng hòa Séc 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Cộng hòa Séc 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 10708981 | 0.18 | 19772 | 22011 | 43.2 | 1.64 | 139 | 73.5 | 7875268 | 0.14 | 7794798739 | 86 |
2019 | 10689209 | 0.22 | 23532 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 138 | 73.5 | 7858221 | 0.14 | 7713468100 | 86 |
2018 | 10665677 | 0.23 | 24643 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 138 | 73.5 | 7840580 | 0.14 | 7631091040 | 85 |
2017 | 10641034 | 0.21 | 22177 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 138 | 73.5 | 7823027 | 0.14 | 7547858925 | 85 |
2016 | 10618857 | 0.16 | 17460 | 22011 | 41.8 | 1.51 | 137 | 73.5 | 7806474 | 0.14 | 7464022049 | 84 |
2015 | 10601397 | 0.12 | 12976 | 11999 | 41.4 | 1.48 | 137 | 73.5 | 7791316 | 0.14 | 7379797139 | 84 |
2010 | 10536518 | 0.54 | 55670 | 50178 | 39.6 | 1.43 | 136 | 73.3 | 7718331 | 0.15 | 6956823603 | 80 |
2005 | 10258167 | -0.06 | -6241 | 9480 | 38.7 | 1.19 | 133 | 73.6 | 7550197 | 0.16 | 6541907027 | 78 |
2000 | 10289373 | -0.13 | -13764 | 9200 | 37.5 | 1.17 | 133 | 74.0 | 7613078 | 0.17 | 6143493823 | 75 |
1995 | 10358193 | 0.03 | 3464 | 6000 | 36.1 | 1.65 | 134 | 74.6 | 7731829 | 0.18 | 5744212979 | 69 |
1990 | 10340875 | 0.02 | 1946 | 1134 | 35.3 | 1.90 | 134 | 75.2 | 7778590 | 0.19 | 5327231061 | 66 |
1985 | 10331143 | -0.03 | -3588 | -10589 | 34.1 | 1.97 | 134 | 75.4 | 7786240 | 0.21 | 4870921740 | 59 |
1980 | 10349083 | 0.55 | 55826 | 2000 | 32.9 | 2.36 | 134 | 75.2 | 7779281 | 0.23 | 4458003514 | 57 |
1975 | 10069955 | 0.51 | 50457 | 2000 | 32.7 | 2.21 | 130 | 69.9 | 7040748 | 0.25 | 4079480606 | 56 |
1970 | 9817669 | 0.01 | 1258 | -25820 | 33.6 | 1.96 | 127 | 64.4 | 6322841 | 0.27 | 3700437046 | 53 |
1965 | 9811377 | 0.46 | 44241 | 5000 | 33.8 | 2.21 | 127 | 62.0 | 6084603 | 0.29 | 3339583597 | 39 |
1960 | 9590174 | 0.48 | 45680 | -7277 | 33.2 | 2.38 | 124 | 59.5 | 5710811 | 0.32 | 3034949748 | 46 |
1955 | 9361772 | 1.01 | 91831 | 11999 | 32.2 | 2.74 | 121 | 56.9 | 5325369 | 0.34 | 2773019936 | 39 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Séc
-
Dân Số Cộng Hòa Séc Hiện Nay - VISA NƯỚC NGOÀI
-
Cộng Hòa Séc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Cộng Hòa Séc - Tieng Wiki
-
Người Việt Nam Chiếm 0,5% Dân Số Tại Séc | VOV.VN
-
Dân Số Cộng Hòa Séc Hiện Nay(2021) - Webtretho
-
Dân Số Của Czech Republic (Cộng Hòa Séc) Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số Cộng Hòa Séc Hiện Nay(2021) - LÀM VISA NHANH
-
Tiếng Việt | Census 2021
-
Dân Số Của Cộng Hòa Séc: Tổng Quan - BIRMISS.COM
-
Top 14 Dân Số Czech
-
Dân Số Của Czech Republic (Cộng Hòa Séc) Mới Nhất Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số Cùng Hòa Séc Hiện Nay(2021) | TECHRUM.VN
-
VÀI NÉT VỀ CỘNG HÒA SÉC - CzechTrade Offices